气胸 qìxiōng

Từ hán việt: 【khí hung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "气胸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khí hung). Ý nghĩa là: chứng tràn khí ngực; tức ngực khó thở, tràn khí ngực nhân tạo.

Từ vựng: Chủ Đề Ốm Đau

Xem ý nghĩa và ví dụ của 气胸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 气胸 khi là Danh từ

chứng tràn khí ngực; tức ngực khó thở

由于肺结核或胸部外伤等原因,胸膜腔内出现空气或其他气体的症状,患者感到呼吸困难,胸部疼痛

tràn khí ngực nhân tạo

人工气胸的简称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气胸

  • - 斗嘴 dòuzuǐ 呕气 ǒuqì

    - cãi cọ giận hờn

  • - 气压 qìyā 弹射器 tánshèqì

    - máy bắn ra bằng khí áp

  • - 飞机 fēijī 飞过 fēiguò le 大气层 dàqìcéng

    - Máy bay bay qua tầng khí quyển.

  • - 天气 tiānqì 暑热 shǔrè hàn 如雨 rúyǔ

    - Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.

  • - 富有 fùyǒu 朝气 zhāoqì

    - giàu chí tiến thủ

  • - 哥哥 gēge yǒu 连枷 liánjiā xiōng

    - Anh trai của bạn có lồng ngực.

  • - 哥哥 gēge yǒu 军人 jūnrén de 气质 qìzhì

    - Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.

  • - 洛杉矶 luòshānjī de 天气 tiānqì 非常 fēicháng hǎo

    - Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.

  • - 妈妈 māma wèi zhī 生气 shēngqì

    - Mẹ tức giận vì nó.

  • - rén 杀气 shāqì

    - trút giận lên người khác.

  • - 妹妹 mèimei 向来 xiànglái 特别 tèbié 嘎气 gāqì

    - Em gái luôn rất nghịch ngợm.

  • - 气味 qìwèi 弥漫 mímàn zài 整个 zhěnggè 房间 fángjiān

    - Mùi hương lan tỏa khắp phòng.

  • - 整个 zhěnggè 校园 xiàoyuán dōu 弥漫着 mímànzhe 香气 xiāngqì

    - Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.

  • - 这位 zhèwèi 媒婆 méipó hěn 有名气 yǒumíngqì

    - Bà mai này rất có tiếng.

  • - 他松 tāsōng le 一口气 yìkǒuqì

    - Hắn thở phào nhẹ nhõm.

  • - 气郁 qìyù ràng 感到 gǎndào 胸闷 xiōngmēn

    - Khí uất khiến anh ấy cảm thấy tức ngực.

  • - 胸痹 xiōngbì 由于 yóuyú 正气 zhèngqì 亏虚 kuīxū 饮食 yǐnshí 情志 qíngzhì 寒邪 hánxié děng suǒ 引起 yǐnqǐ de

    - tức ngực là do thiếu hụt chính khí, do chế độ ăn uống, cảm xúc, các mầm bệnh lạnh, v.v.

  • - 必须 bìxū duì 实情 shíqíng 胸有成竹 xiōngyǒuchéngzhú 才能 cáinéng 理直气壮 lǐzhíqìzhuàng 到处 dàochù 指责 zhǐzé 别人 biérén

    - Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.

  • - yǒu 心胸 xīnxiōng yǒu 气魄 qìpò

    - anh ấy có hoài bão, có khí phách.

  • - 今年 jīnnián de 天气 tiānqì 真是 zhēnshi 逆天 nìtiān

    - Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 气胸

Hình ảnh minh họa cho từ 气胸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气胸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiōng
    • Âm hán việt: Hung
    • Nét bút:ノフ一一ノフノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BPUK (月心山大)
    • Bảng mã:U+80F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao