Đọc nhanh: 气口 (khí khẩu). Ý nghĩa là: vị trí trên cổ tay trên động mạch xuyên tâm nơi bắt mạch ở TCM.
Ý nghĩa của 气口 khi là Danh từ
✪ vị trí trên cổ tay trên động mạch xuyên tâm nơi bắt mạch ở TCM
location on wrist over the radial artery where pulse is taken in TCM
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气口
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 他 俯下 头叹 了 口气
- Anh ấy cúi đầu xuống và thở dài.
- 他 无奈 地叹 了 口气
- Anh ấy thở dài bất lực.
- 埋怨 的 口气
- giọng oán trách.
- 他 的 声音 中 带有 权威 的 口气
- Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.
- 口气 和缓
- khẩu khí ôn hoà
- 探听 口气
- dò hỏi ý tứ; dò ý.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 他 能 一口气 浮到 对岸
- Anh ấy bơi một hơi sang bờ bên kia.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 探探 他 的 口气
- qua giọng nói xem anh ấy muốn gì.
- 你 去 那边 探 探口气
- Bạn đi bên đó thăm dò ý kiến.
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
- 小明 哈 了 一口气
- Tiểu Minh hà một hơi.
- 我哈 了 一口气
- Tôi hà một hơi.
- 她 哈 了 一口气
- Cô ấy hà một hơi.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 他 一口气 把 果汁 喝 得 干净
- Anh ấy uống một hơi hết sạch nước hoa quả.
- 他 把手 放在 嘴边 哈 了 一口气
- anh ấy đưa tay lên miệng hà hơi một cái.
- 小两口儿 和和气气 地 过日子
- hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
气›