Đọc nhanh: 气候学 (khí hậu học). Ý nghĩa là: khí hậu học.
Ý nghĩa của 气候学 khi là Danh từ
✪ khí hậu học
climatology
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气候学
- 道学 气
- tính gàn dở
- 气象 学者 画 了 一张 天气图
- Nhà khoa học khí tượng đã vẽ một bản đồ thời tiết.
- 学习 的 时候 , 请 保持 安静
- Khi học bài, xin hãy giữ yên lặng.
- 气候 十分 适宜
- Khí hậu rất thích hợp.
- 冬行 秋令 ( 冬天 的 气候 像 秋天 )
- đông hành thu lệnh (mùa đông mà thời tiết như mùa thu).
- 西藏 气候 很 干燥
- Khí hậu ở Tây Tạng rất khô.
- 形成 的 原因 是 气候变化
- Nguyên nhân hình thành là sự biến đổi khí hậu.
- 暑假 的 时候 在 德国 的 海德尔 堡 学院
- Dành cả mùa hè tại Viện Heidelberg ở Đức.
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 俄罗斯 幅员辽阔 , 气候 多样
- Nga có lãnh thổ rộng lớn, khí hậu đa dạng.
- 他 小时候 在 蒙馆 学习
- Khi còn nhỏ, anh học ở trường tư.
- 气候 温润
- khí hậu ấm nhuần
- 盆地 气候 湿润
- Khí hậu vùng trũng ẩm ướt.
- 沿海 是 湿润 气候带
- Ven biển là vùng khí hậu ẩm ướt.
- 这 地方 的 气候 温润
- Khí hậu ở đây ấm áp và ẩm ướt.
- 科学家 在 监测 气候
- Các nhà khoa học đang quan sát khí hậu.
- 班机 因 气候 恶劣 停航
- chuyến bay vì thời tiết xấu nên tạm ngừng.
- 气候 苦寒
- khí hậu lạnh khủng khiếp.
- 气候 趋于 寒冷
- Khí hậu đang dần trở nên lạnh hơn.
- 春行 夏令 ( 春天 的 气候 像 夏天 )
- khí hậu hè giữa mùa xuân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气候学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气候学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm候›
学›
气›