Đọc nhanh: 民团 (dân đoàn). Ý nghĩa là: dân đoàn (tổ chức vũ trang ở địa phương của bọn cường hào địa chủ Trung Quốc thời xưa). Ví dụ : - 军民团结。 quân dân đoàn kết.. - 人民团体 đoàn thể nhân dân
Ý nghĩa của 民团 khi là Danh từ
✪ dân đoàn (tổ chức vũ trang ở địa phương của bọn cường hào địa chủ Trung Quốc thời xưa)
旧社会地主豪绅组织的用来压迫人民的反动地方武装
- 军民团结
- quân dân đoàn kết.
- 人民团体
- đoàn thể nhân dân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民团
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 弱小民族
- dân tộc nhỏ bé.
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 游牧民族
- dân tộc du mục
- 少数民族
- dân tộc thiểu số
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 民族 的 尊严
- danh dự của dân tộc
- 民族 服色
- ăn mặc theo kiểu dân tộc.
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 人民团体
- đoàn thể nhân dân
- 军民团结
- quân dân đoàn kết.
- 各族人民 团结友爱 互助
- Nhân dân các dân tộc đoàn kết, thân ái, hỗ trợ lẫn nhau.
- 全 民族团结 起来 驱逐 侵略者
- Toàn dân đoàn kết đánh đuổi quân xâm lược.
- 全国 人民 团结 紧
- Nhân dân cả nước đoàn kết chặt chẽ.
- 全国 人民 团结起来
- Nhân dân cả nước đoàn kết lại.
- 民族意识 促进 国家 团结
- Ý thức dân tộc thúc đẩy sự đoàn kết quốc gia.
- 军民团结 力量 大 无穷
- Quân dân đoàn kết thì sức mạnh vô hạn.
- 全世界 人民 团结起来
- Nhân dân trên toàn thế giới đoàn kết lại.
- 军民团结 如一人 , 试看 天下 谁 能 敌
- quân dân đoàn kết một lòng, xem trên đời này có ai địch nổi.
- 我们 要 团结 斗争
- Chúng ta phải đoàn kết đấu tranh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 民团
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 民团 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm团›
民›