Đọc nhanh: 毛皮外服 (mao bì ngoại phục). Ý nghĩa là: Áo khoác da lông.
Ý nghĩa của 毛皮外服 khi là Danh từ
✪ Áo khoác da lông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛皮外服
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 略知皮毛
- kiến thức sơ sài; biết sơ sài; chỉ biết qua loa.
- 翻毛 皮鞋
- giày da lộn
- 只是 皮 外伤
- Đó là một vết thương bề ngoài.
- 柔软 的 毛皮
- lông da mềm mại.
- 紫外 線 可導致 皮膚癌
- Tia cực tím có thể gây ung thư da.
- 海狸 的 皮 绒毛 丰厚
- lông da hải li rất dày.
- 我能 把 皮毛 大衣 卖 给 一个 爱斯基摩 人
- Tôi có thể bán một chiếc áo khoác lông thú cho một người Eskimo.
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 皮之不存 , 毛将 安傅
- Da không còn, lông bám vào đâu?
- 西服 外面 , 又 套 了 一件 风衣
- Ngoài áo vest, còn mặc thêm một áo gió.
- 这件 衣服 是 纯羊毛 的 , 还是 羊毛 与 尼龙 混纺 的 ?
- Chiếc áo này là 100% lông cừu tự nhiên hay là sợi lông cừu kết hợp với nilon?
- 这张 老 羊皮 的 毛儿 都 秃噜 了
- lông của con dê già này đều rụng cả rồi.
- 这件 衣服 是 用 羽毛 做 的
- Chiếc áo này được làm từ lông vũ.
- 这 不是 鸡毛蒜皮 的 小事
- Đây không phải là một vấn đề tầm thường.
- 他 因 鸡毛蒜皮 的 小事 吵架
- Anh ấy cãi nhau vì những chuyện vặt vãnh.
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 她 的 黑色 衣服 衬得 她 的 皮肤
- Bộ quần áo màu đen tôn lên làn da của cô ấy.
- 他 外甥 十分 调皮
- Cháu trai của anh ấy rất nghịch ngợm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毛皮外服
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毛皮外服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm外›
服›
毛›
皮›