Đọc nhanh: 毛毛腾腾的 (mao mao đằng đằng đích). Ý nghĩa là: hấp ta hấp tấp.
Ý nghĩa của 毛毛腾腾的 khi là Thành ngữ
✪ hấp ta hấp tấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛毛腾腾的
- 奶奶 抚摸 着 我 的 毛衣
- Bà vuốt ve chiếc áo len của tôi.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 柔软 的 毛皮
- lông da mềm mại.
- 屋里 嘻嘻哈哈 的 闹腾 得 挺欢
- trong nhà cười nói hi hi ha ha rất vui vẻ.
- 鸧的 羽毛 颜色 鲜艳
- Lông chim vàng anh có màu sắc tươi sáng.
- 翡翠 的 羽毛 色彩鲜艳
- Lông của chim trả rất rực rỡ.
- 海狸 的 皮 绒毛 丰厚
- lông da hải li rất dày.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 她 很 爱护 自己 的 羽毛
- Cô ấy rất coi trọng danh dự của mình.
- 你 的 眉毛 很 美
- Lông mày của bạn rất đẹp.
- 毛茸茸 的 小白兔
- thỏ trắng con lông xù.
- 图腾 是 文化 的 根基
- Vật tổ là nền tảng của văn hóa.
- 她 的 睫毛 很 卷曲
- Lông mi của cô ấy rất cong.
- 这件 毛衣 是 暗 黄 的
- Cái áo len này là màu vàng đậm.
- 他 的 眉毛 很淡
- Lông mày của anh ấy rất nhạt.
- 我 亲眼看见 暗杀 的 情景 , 真令 我 毛骨悚然
- Tôi đã chứng kiến vụ ám sát với đôi mắt của mình, thật là khiến tôi rùng mình sợ hãi.
- 他 决不 放过 任何 一个 雁过拔毛 的 机会
- Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 这 只 狐狸 的 毛色 很漂亮
- Bộ lông của con cáo này rất đẹp.
- 白净 松软 的 羊毛
- lông cừu sạch, trắng xốp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毛毛腾腾的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毛毛腾腾的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毛›
的›
腾›