毕宿五 là gì?: 毕宿五 (tất tú ngũ). Ý nghĩa là: Aldebaran hoặc Alpha Tauri.
Ý nghĩa của 毕宿五 khi là Danh từ
✪ Aldebaran hoặc Alpha Tauri
Aldebaran or Alpha Tauri
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毕宿五
- 要 将 宿主 的 躯体 用 亚麻布 裹好
- Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh
- 扯 五尺 布
- xé năm thước vải.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 店里 新到 了 五匹 布
- Trong cửa hàng mới đến năm cuộn vải.
- 小姨子 刚刚 毕业
- Dì vừa tốt nghiêp.
- 五号 铅字
- chữ in cỡ 5
- 他们 之间 有 宿怨
- Giữa họ có mối thù lâu năm.
- 因为 宿怨 , 他 最终 杀 了 她
- Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.
- 至少 五十 次
- Giống như ít nhất năm mươi lần.
- 梅花 有 五个 瓣儿
- Hoa mai có 5 cánh.
- 毕是 二十八宿 中 的 一员
- Sao Tất là một trong hai mươi tám chòm sao trên bầu trời.
- 我 的 宿舍 在 五楼
- Ký túc xá của tôi ở tầng năm.
- 五年 后 , 他 从 大学 毕了业
- Năm năm sau, anh ấy tốt nghiệp đại học.
- 我们 相爱 了 五年
- Chúng tôi đã yêu nhau năm năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毕宿五
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毕宿五 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
宿›
毕›