Đọc nhanh: 殷墟 (ân hư). Ý nghĩa là: di chỉ kinh đô cuối đời Thương (nay ở gần thôn Tiểu Đồn An Dương tỉnh Hà Nam, Trung Quốc. Năm 1899 phát hiện chữ giáp cốt ở đây).
Ý nghĩa của 殷墟 khi là Danh từ
✪ di chỉ kinh đô cuối đời Thương (nay ở gần thôn Tiểu Đồn An Dương tỉnh Hà Nam, Trung Quốc. Năm 1899 phát hiện chữ giáp cốt ở đây)
商代后期的都城遗址,在今河南安阳小屯村附近1899年在这个地方发现甲骨刻辞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殷墟
- 殷富
- thịnh vượng giàu có.
- 家 道 殷实
- gia đình giàu có
- 殷其雷
- sấm chớp đùng đùng.
- 殷殷期望
- kỳ vọng tha thiết
- 招待 甚殷
- chiêu đãi ân cần chu đáo
- 荒地 上 只 剩 废墟
- Mảnh đất hoang chỉ còn lại đống đổ nát.
- 爸爸 饮着 殷切期望
- Bố tôi ôm đầy sự kỳ vọng sâu sắc.
- 契为 殷祖舜臣
- Tiết là thủy tổ nhà Ân và là quan của Vua Thuấn.
- 殷红 的 血迹
- vệt máu đỏ thẫm
- 殷红 的 鸡冠子
- màu gà đỏ thẫm
- 内 怀殷忧
- lo lắng trong lòng
- 忧心 殷殷
- buồn lo
- 这座 古老 的 城堡 只 剩下 几处 废墟
- Tòa lâu đài cổ lão này chỉ còn thừa lại một số tàn tích.
- 服务员 很 殷勤
- Nhân viên phục vụ rất chu đáo.
- 服务员 殷勤 地为 我们 倒 茶
- Nhân viên phục vụ ân cần rót trà cho chúng tôi.
- 家 道 殷富
- gia đình thịnh vượng giàu có.
- 期望 甚殷
- kỳ vọng sâu nặng thiết tha
- 殷 切
- tha thiết
- 殷切 的 期望
- kỳ vọng tha thiết.
- 他 姓 殷
- Anh ấy họ Ân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 殷墟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 殷墟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm墟›
殷›