残垣 cán yuán

Từ hán việt: 【tàn viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "残垣" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tàn viên). Ý nghĩa là: (văn học) những bức tường đổ nát, tàn tích.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 残垣 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 残垣 khi là Danh từ

(văn học) những bức tường đổ nát

(literary) ruined walls

tàn tích

ruins

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残垣

  • - 飞机 fēijī 残骸 cánhái

    - xác máy bay.

  • - 残兵 cánbīng bài jiāng

    - tàn binh bại tướng

  • - 鸟关 niǎoguān zài 笼子 lóngzi 残忍 cánrěn 残忍 cánrěn

    - Việc nhốt chim trong lồng có tàn nhẫn không?

  • - 残障 cánzhàng 护理 hùlǐ yuàn

    - Viện chăm sóc người tàn tật

  • - 残暴不仁 cánbàobùrén

    - tàn bạo bất nhân

  • - 残效 cánxiào

    - thời gian hiệu lực kéo dài

  • - 搜索 sōusuǒ 残敌 cándí

    - Lùng tìm tàn quân địch.

  • - 残酷 cánkù de 压迫 yāpò

    - áp bức tàn khốc

  • - 残害 cánhài 生命 shēngmìng

    - tàn hại sinh mệnh

  • - 残害 cánhài 儿童 értóng

    - sát hại trẻ em

  • - 残害 cánhài 肢体 zhītǐ

    - làm thương tổn chân tay

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 帮助 bāngzhù 残疾人 cánjírén

    - Chúng ta nên giúp đỡ người khuyết tật.

  • - 一盘 yīpán 残棋 cánqí

    - một ván cờ dang dở

  • - 枪击 qiāngjī 残留物 cánliúwù ne

    - Làm thế nào về dư lượng súng?

  • - 自相残杀 zìxiāngcánshā

    - tàn sát lẫn nhau

  • - 残杀 cánshā 无辜 wúgū

    - tàn sát người vô tội

  • - 镜子 jìngzi shàng 残留 cánliú zhe 水渍 shuǐzì

    - Trên gương còn sót lại vết nước.

  • - 骨肉 gǔròu 自残 zìcán

    - cốt nhục hại nhau

  • - 面颊 miànjiá shàng hái 残留 cánliú zhe 泪痕 lèihén

    - Trên má hãy còn vết nước mắt.

  • - 淘汰赛 táotàisài de 赛制 sàizhì hěn 残酷 cánkù

    - Vòng đấu loại này thật khốc liệt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 残垣

Hình ảnh minh họa cho từ 残垣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 残垣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên
    • Nét bút:一丨一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMAM (土一日一)
    • Bảng mã:U+57A3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
    • Pinyin: Cán
    • Âm hán việt: Tàn
    • Nét bút:一ノフ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNIJ (一弓戈十)
    • Bảng mã:U+6B8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa