Đọc nhanh: 死海经卷 (tử hải kinh quyển). Ý nghĩa là: Cuộn Biển Chết.
Ý nghĩa của 死海经卷 khi là Danh từ
✪ Cuộn Biển Chết
Dead Sea Scrolls
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死海经卷
- 那 朵花 已经 死 了 呀
- Bông hoa đó đã chết.
- 蹈海 而 死
- nhảy xuống biển chết
- 就 像 黑死病 席卷 欧洲 一样
- Như Cái chết đen và Châu Âu.
- 她 经过 住院治疗 後 前往 海滨 养病
- Sau khi điều trị nằm viện, cô ấy đã đi nghỉ dưỡng bên bờ biển.
- 亚当 出海 经验丰富
- Adam là một thủy thủ giàu kinh nghiệm.
- 我 经常 到 海滩 去 捉 小虾 和 螃蟹
- Tôi thường đến bãi biển để bắt tôm và cua.
- 那 只 鸟 已经 死亡
- Con chim đó đã chết rồi.
- 遭遇 海难 的 水手 已经 被 直升机 救起
- Người thủy thủ gặp nạn trên biển đã được cứu bằng trực thăng.
- 即使 我 曾经 发过 誓 绝不 花钱买 海狸 逼
- Mặc dù tôi đã thề rằng tôi sẽ không bao giờ trả tiền cho hải ly.
- 沿海 的 经济 发展 迅速
- Kinh tế ven biển phát triển nhanh chóng.
- 沿海 城市 的 经济 很 发达
- Kinh tế của thành phố ven biển rất phát triển.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 山海经 非常 有趣
- Sơn Hải Kinh rất thú vị.
- 当 我们 濒临 死亡 或者 经历 灾难性 损失 时
- Khi chúng ta sắp chết hoặc đã trải qua một mất mát thảm khốc
- 飞往 上海 的 航班 已经 到
- Chuyến bay tới Thượng Hải đã đến.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 活动 的 海报 已经 完成
- Poster sự kiện đã hoàn tất.
- 得到 她 丈夫 的 死讯 她 神经错乱 了
- Sau khi nhận được tin tức về cái chết của chồng, cô ấy đã trở nên bối rối và mất trật tự tinh thần.
- 那 老爹 已经 死 了
- Ông già đã chết.
- 这项 法案 已经 石沉大海
- Vụ án đã bặt vô âm tín.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 死海经卷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 死海经卷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卷›
死›
海›
经›