死海经卷 sǐhǎi jīng juǎn

Từ hán việt: 【tử hải kinh quyển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "死海经卷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tử hải kinh quyển). Ý nghĩa là: Cuộn Biển Chết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 死海经卷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 死海经卷 khi là Danh từ

Cuộn Biển Chết

Dead Sea Scrolls

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死海经卷

  • - 朵花 duǒhuā 已经 yǐjīng le ya

    - Bông hoa đó đã chết.

  • - 蹈海 dǎohǎi ér

    - nhảy xuống biển chết

  • - jiù xiàng 黑死病 hēisǐbìng 席卷 xíjuǎn 欧洲 ōuzhōu 一样 yīyàng

    - Như Cái chết đen và Châu Âu.

  • - 经过 jīngguò 住院治疗 zhùyuànzhìliáo hòu 前往 qiánwǎng 海滨 hǎibīn 养病 yǎngbìng

    - Sau khi điều trị nằm viện, cô ấy đã đi nghỉ dưỡng bên bờ biển.

  • - 亚当 yàdāng 出海 chūhǎi 经验丰富 jīngyànfēngfù

    - Adam là một thủy thủ giàu kinh nghiệm.

  • - 经常 jīngcháng dào 海滩 hǎitān zhuō 小虾 xiǎoxiā 螃蟹 pángxiè

    - Tôi thường đến bãi biển để bắt tôm và cua.

  • - zhǐ niǎo 已经 yǐjīng 死亡 sǐwáng

    - Con chim đó đã chết rồi.

  • - 遭遇 zāoyù 海难 hǎinàn de 水手 shuǐshǒu 已经 yǐjīng bèi 直升机 zhíshēngjī 救起 jiùqǐ

    - Người thủy thủ gặp nạn trên biển đã được cứu bằng trực thăng.

  • - 即使 jíshǐ 曾经 céngjīng 发过 fāguò shì 绝不 juébù 花钱买 huāqiánmǎi 海狸 hǎilí

    - Mặc dù tôi đã thề rằng tôi sẽ không bao giờ trả tiền cho hải ly.

  • - 沿海 yánhǎi de 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn 迅速 xùnsù

    - Kinh tế ven biển phát triển nhanh chóng.

  • - 沿海 yánhǎi 城市 chéngshì de 经济 jīngjì hěn 发达 fādá

    - Kinh tế của thành phố ven biển rất phát triển.

  • - 《 山海经 shānhǎijīng yǒu 不少 bùshǎo 古代 gǔdài 人民 rénmín 编造 biānzào de 神话 shénhuà

    - trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác

  • - 山海经 shānhǎijīng 非常 fēicháng 有趣 yǒuqù

    - Sơn Hải Kinh rất thú vị.

  • - dāng 我们 wǒmen 濒临 bīnlín 死亡 sǐwáng 或者 huòzhě 经历 jīnglì 灾难性 zāinànxìng 损失 sǔnshī shí

    - Khi chúng ta sắp chết hoặc đã trải qua một mất mát thảm khốc

  • - 飞往 fēiwǎng 上海 shànghǎi de 航班 hángbān 已经 yǐjīng dào

    - Chuyến bay tới Thượng Hải đã đến.

  • - 专属经济区 zhuānshǔjīngjìqū shì 领海 lǐnghǎi 以外 yǐwài bìng 邻接 línjiē 领海 lǐnghǎi de 一个 yígè 区域 qūyù

    - Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải

  • - 活动 huódòng de 海报 hǎibào 已经 yǐjīng 完成 wánchéng

    - Poster sự kiện đã hoàn tất.

  • - 得到 dédào 丈夫 zhàngfū de 死讯 sǐxùn 神经错乱 shénjīngcuòluàn le

    - Sau khi nhận được tin tức về cái chết của chồng, cô ấy đã trở nên bối rối và mất trật tự tinh thần.

  • - 老爹 lǎodiē 已经 yǐjīng le

    - Ông già đã chết.

  • - 这项 zhèxiàng 法案 fǎàn 已经 yǐjīng 石沉大海 shíchéndàhǎi

    - Vụ án đã bặt vô âm tín.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 死海经卷

Hình ảnh minh họa cho từ 死海经卷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 死海经卷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+6 nét)
    • Pinyin: Juǎn , Juàn , Quán
    • Âm hán việt: Quyến , Quyền , Quyển
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQSU (火手尸山)
    • Bảng mã:U+5377
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao