Đọc nhanh: 死挺挺 (tử đĩnh đĩnh). Ý nghĩa là: thượt.
Ý nghĩa của 死挺挺 khi là Tính từ
✪ thượt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死挺挺
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 屋里 嘻嘻哈哈 的 闹腾 得 挺欢
- trong nhà cười nói hi hi ha ha rất vui vẻ.
- 这匹 马真 挺脱
- con ngựa này thật khoẻ mạnh.
- 他 的 提议 挺 沾 的 呀
- Ý kiến của anh ấy được đấy chứ.
- 地板 擦 得 挺光
- Sàn nhà đã được lau trơn bóng.
- 他 现在 挺 胖 的
- Anh ấy bây giờ khá thảnh thơi.
- 这 房子 看着 挺污
- Ngôi nhà này trông khá bẩn thỉu.
- 那 堵墙 挺 犀固
- Bức tường đó khá kiên cố.
- 这些 粗笨 家具 搬运 起来 挺 费劲
- những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.
- 挺身 反抗
- đứng ra chống lại
- 此事 办得 挺 妥 的
- Việc này được xử lý khá ổn thỏa.
- 这人 挺 能 钻营 的
- Người này rất giỏi dựa dẫm.
- 我 形象 岸 挺
- Hình tượng của tôi cao lớn.
- 挺 着 腰板儿
- thẳng lưng
- 枪法 挺 有 准头
- bắn rất chính xác.
- 这种 米 做 出来 的 饭 挺 肉头
- loại gạo này nấu rất mềm.
- 他 的 个头儿 挺 高 的
- Chiều cao của anh ấy khá cao.
- 傲然挺立
- sừng sững kiên cường.
- 狮子 在 山顶 傲然挺立
- Con sư tử đứng kiêu hãnh trên đỉnh núi.
- 那棵 树 傲然挺立 在 风中
- Cây đó đứng kiên cường đưng trong gió.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 死挺挺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 死挺挺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挺›
死›