Đọc nhanh: 武打片 (vũ đả phiến). Ý nghĩa là: phim hành động, phim kungfu.
Ý nghĩa của 武打片 khi là Danh từ
✪ phim hành động
action movie
✪ phim kungfu
kungfu movie
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武打片
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 那片 是 家族 坟
- Khu vực đó là mộ gia đình.
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 她 发 了 打卡 照片
- Cô ấy đã đăng ảnh ghi tên vào địa điểm.
- 影片 中有 警匪 打斗 的 场面
- trong phim có cảnh tên cướp và cảnh sát đánh nhau.
- 小伙 锤打 金属 薄片
- Chàng trai đập tấm kim loại mỏng.
- 但 不 包括 3D 打印 的 维基 武器
- Nhưng không phải vũ khí wiki.
- 短打 武生
- vai kép võ mặc quần áo chẽn trong các tuồng đấu võ.
- 我 看 武打片 看厌 了
- Tôi xem phim võ thuật đến chán rồi.
- 居于 领导 地位 的 干部 一定 要 和 群众 打成一片
- những cán bộ ở vào địa vị lãnh đạo, nhất định phải hoà mình với quần chúng.
- 阵地 上 打成一片 火海
- trận địa biến thành một biển lửa.
- 干部 跟 群众 打成一片
- cán bộ và quần chúng kết thành một khối.
- 企业 的 领导 身临 前线 , 跟 工人 群众 打成一片
- lãnh đạo xí nghiệp tham gia vào tuyến trước, cùng với quần chúng công nhân kết thành một khối.
- 如何 给 手机 照片 打 上 马赛克 ?
- Làm sao để làm mờ ảnh hình ảnh trên điện thoại?
- 我 正在 打印 一张 照片
- Tôi đang in một bức ảnh.
- 这个 武打 动作 干净利落 , 真帅
- thế võ gọn gàng, thật đẹp mắt!
- 你 有 被 偷走 的 武士刀 的 照片 吗
- Bạn có một bức ảnh của thanh katana bị đánh cắp đó?
- 目前 中国 武术竞赛 化 项目 只有 两类 , 套路 和 散打
- Hiện tại, ở Trung Quốc chỉ có hai loại hình thi đấu võ thuật là taolu và tán đả
- 我 打算 拿 这张 照片 去 参加 春节 期间 记忆 摄影 大赛 评选
- Tôi dự định lấy bức ảnh này để tham gia tuyển chọn “Cuộc thi chụp ảnh kỷ niệm lễ hội mùa xuân”.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 武打片
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 武打片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
武›
片›