Đọc nhanh: 武仙座 (vũ tiên tọa). Ý nghĩa là: Hercules (chòm sao).
Ý nghĩa của 武仙座 khi là Danh từ
✪ Hercules (chòm sao)
Hercules (constellation)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武仙座
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 那座 山 很 曼长
- Ngọn núi đó rất cao.
- 远处 有 一座 陀
- Xa xa có một quả đồi.
- 我们 爬 上 了 那座 陀
- Chúng tôi leo lên quả đồi đó.
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 你 把 座位 让给 奶奶 吧
- Cậu nhường lại chỗ này cho bà đi.
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 这座 岛 资源 很 丰富
- Hòn đảo này tài nguyên rất phong phú.
- 穷兵黩武
- hiếu chiến
- 对号入座
- dò số chỗ ngồi.
- 我家 和 他家 离步 武
- Nhà tôi và nhà anh ta cách nhau một bước chân.
- 思想 武器
- vũ khí tư tưởng
- 埃菲尔铁塔 和 卢浮宫 在 同 一座 城市
- Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.
- 擦拭 武器
- lau chùi vũ khí
- 以 次 入座
- theo thứ tự ngồi vào chỗ
- 次第 入座
- lần lượt vào chỗ ngồi.
- 这座 山 低矮
- Ngọn núi này thấp.
- 我 最 喜欢 仙后座 了
- Cassiopeia là yêu thích của tôi.
- 这座 丛林 风景优美
- Ngôi chùa này có phong cảnh rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 武仙座
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 武仙座 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仙›
座›
武›