Đọc nhanh: 步枪 (bộ thương). Ý nghĩa là: súng trường. Ví dụ : - 半自动步枪 súng trường bán tự động
Ý nghĩa của 步枪 khi là Danh từ
✪ súng trường
步兵用的一种枪,枪管比较长,有效射程约4000米
- 半 自动步枪
- súng trường bán tự động
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步枪
- 弟弟 跑步 , 我 喊 加油
- Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"
- 机枪 射手
- một tay xạ thủ súng trường.
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 健步如飞
- đi nhanh như bay.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 我们 去 洛河 散步 了
- Chúng tôi đã đi dạo ở sông Lạc.
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 他 跑步 很疾
- Anh ấy chạy rất mạnh mẽ.
- 他伴 奶奶 散步
- Anh ấy đi dạo cùng bà.
- 奶奶 喜欢 在 夕阳 下 散步
- Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.
- 枪托 子
- báng súng
- 这 叫 什么 打枪 呀 瞧 我 的
- Như thế này mà gọi là bắn súng à? nhìn tôi đây này.
- 渴求 进步
- khao khát tiến bộ
- 他 跑步 的 速度 令人惊叹
- Tốc độ chạy của anh ấy thật đáng kinh ngạc.
- 半 自动步枪
- súng trường bán tự động
- 这支 老式 步枪 坐 得 厉害
- Cây súng trường cũ này rất giật.
- 步枪 的 坐 劲儿 不小
- Độ giật của súng trường không nhỏ.
- 贴 好 所有 的 贴纸 后 , 我们 开始 组装 , 先 将 A1 粘到 枪 身上
- Sau khi dán tất cả các nhãn dán, chúng tôi bắt đầu lắp ráp, đầu tiên dán A1 vào thân súng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 步枪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 步枪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm枪›
步›