Đọc nhanh: 步师 (bộ sư). Ý nghĩa là: hành quân.
Ý nghĩa của 步师 khi là Động từ
✪ hành quân
行军
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步师
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 我 的 哥哥 是 一名 厨师
- Anh trai tôi là một đầu bếp.
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 洛 先生 是 我们 的 老师
- Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.
- 我们 去 洛河 散步 了
- Chúng tôi đã đi dạo ở sông Lạc.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 门 老师 是 我 的 妈妈
- Cô giáo Môn là mẹ của tôi.
- 他 跑步 很疾
- Anh ấy chạy rất mạnh mẽ.
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 老师 称许 他 的 进步
- Giáo viên khen ngợi sự tiến bộ của anh ấy.
- 老师 称赞 了 她 的 进步
- Thầy giáo đã khen ngợi sự tiến bộ của cô ấy.
- 老师 的 引导 帮助 我 进步
- Sự chỉ bảo của giáo viên giúp tôi tiến bộ.
- 老师 押 着 学生 跑步
- Giáo viên giám sát học sinh chạy bộ.
- 在 老师 的 培养 下 , 他 进步 很快
- Dưới sự đào tạo của giáo viên, anh ấy tiến bộ rất nhanh.
- 体育老师 要求 大家 快速 跑步
- Giáo viên thể dục yêu cầu mọi người chạy nhanh.
- 根据 老师 的 分析 , 他 的 成绩 有 进步
- Theo phân tích của giáo viên, thành tích của anh ấy đã tiến bộ.
- 我 给 老师 问好
- Tôi gửi lời hỏi thăm đến thầy cô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 步师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 步师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm师›
步›