此日 cǐ rì

Từ hán việt: 【thử nhật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "此日" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thử nhật). Ý nghĩa là: ngày rày.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 此日 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 此日 khi là Danh từ

ngày rày

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 此日

  • - 国家 guójiā 经济 jīngjì 日益 rìyì 昌盛 chāngshèng

    - Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.

  • - 太太平平 tàitaipíngpíng 过日子 guòrìzi

    - sống bình yên

  • - 战斗 zhàndòu de 日月 rìyuè

    - những năm tháng đấu tranh.

  • - 吉尔伯特 jíěrbótè de 日记 rìjì zài

    - Tạp chí Gilbert đâu?

  • - shì 华尔街日报 huáěrjiērìbào

    - Đó là Wall Street Journal.

  • - 此城 cǐchéng nǎi zuì ěr 之城 zhīchéng

    - Thành phố này là một thành phố nhỏ bé.

  • - 亚瑟王 yàsèwáng gěi 格温 géwēn 维尔 wéiěr 王后 wánghòu de 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!

  • - 公休日 gōngxiūrì

    - ngày lễ; ngày nghỉ

  • - 克日 kèrì 动工 dònggōng

    - ngày khởi công.

  • - 达拉斯 dálāsī 分部 fēnbù zài 追查 zhuīchá 此事 cǐshì

    - Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 日本 rìběn zài 菲律宾 fēilǜbīn 群岛 qúndǎo de 北面 běimiàn

    - Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.

  • - 此处 cǐchù yǒu 楠木 nánmù lín

    - Đây có rừng gỗ lim.

  • - 奶奶 nǎinai zài chá 日历 rìlì

    - Bà đang tra lịch.

  • - qǐng 大家 dàjiā 加把劲 jiābǎjìn ér 文集 wénjí 早日 zǎorì 印出来 yìnchūlái 以此 yǐcǐ 告慰 gàowèi 死者 sǐzhě 在天之灵 zàitiānzhīlíng

    - xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.

  • - qǐng zài 此处 cǐchù 购买 gòumǎi 矿工 kuànggōng 蜡烛 làzhú

    - Mua nến Ngày thợ mỏ của bạn tại đây!

  • - 值此 zhícǐ 庆祝 qìngzhù 国际 guójì 幸福 xìngfú 之际 zhījì

    - Nhân dịp kỷ niệm Ngày Quốc tế Hạnh phúc.

  • - 此项工作 cǐxiànggōngzuò 我们 wǒmen 往日 wǎngrì 了解 liǎojiě shén shǎo 惟其 wéiqí shén shǎo 所以 suǒyǐ gèng 多方 duōfāng 探讨 tàntǎo

    - công tác này trước đây chúng tôi hiểu quá ít, chính vì hiểu quá ít, cho nên càng phải tìm hiểu từ nhiều phía.

  • - 昨日 zuórì 来信 láixìn 收悉 shōuxī 谨于此 jǐnyúcǐ àn nín suǒ 约定 yuēdìng de 条件 tiáojiàn

    - Tôi đã nhận thư ngày hôm qua,

  • - bān zhuān de 日子 rìzi 不好过 bùhǎoguò

    - Cuộc sống làm việc vất vả không dễ dàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 此日

Hình ảnh minh họa cho từ 此日

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 此日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:丨一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMP (卜一心)
    • Bảng mã:U+6B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao