Đọc nhanh: 正太控 (chính thái khống). Ý nghĩa là: thể loại truyện tranh hoặc phim hoạt hình miêu tả các chàng trai trẻ một cách khiêu gợi, shotacon (từ mượn tiếng Nhật).
Ý nghĩa của 正太控 khi là Danh từ
✪ thể loại truyện tranh hoặc phim hoạt hình miêu tả các chàng trai trẻ một cách khiêu gợi
manga or anime genre depicting young boys in an erotic manner
✪ shotacon (từ mượn tiếng Nhật)
shotacon (Japanese loanword)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正太控
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 安静 的 阿婆 晒太阳
- Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.
- 《 阿 Q 正传 》 的 作者 是 鲁迅
- Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 他 正在 射箭
- Anh ấy đang bắn tên.
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 太空飞行
- bay vào vũ trụ
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 太热 了 , 你 擦汗 吧
- Trời nóng quá, bạn lau bớt mồ hôi đi!
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 政府 正在 控制 舆论
- Chính phủ kiểm soát dư luận.
- 他 的 表现 不太 正常
- Biểu hiện của anh ấy không bình thường lắm.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
- 看破 不 说破 , 你 永远 要 记住 真正 掌控 全局 的 是 沉默 的 人
- Nhìn thấu nhưng không nói, con phải nhớ kĩ, người khống chế toàn cục chân chính chính là những người trầm mặc
- 正是 太阳 升起 , 偏 我 上班 去
- Mặt trời vừa lên, vừa lúc tôi đi làm.
- 我 一直 都 没有 真正 掌控 自己 的 人生
- Tôi đã không kiểm soát được cuộc sống của chính mình.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正太控
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正太控 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm太›
控›
正›