Đọc nhanh: 民政厅 (dân chính sảnh). Ý nghĩa là: sở dân chính tỉnh.
Ý nghĩa của 民政厅 khi là Danh từ
✪ sở dân chính tỉnh
provincial department of civil affairs
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民政厅
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 政府 努力 安抚 灾民
- Chính phủ nỗ lực an ủi người dân bị nạn.
- 政客 努力 安抚 民心
- Các chính trị gia cố gắng xoa dịu người dân.
- 政府 妥善安置 灾民
- Chính phủ thu xếp người dân tị nạn một cách thỏa đáng.
- 人民 民主 政权
- Chính quyền dân chủ nhân dân
- 民众 拥政
- Dân chúng ủng hộ chính quyền.
- 殖民政策
- chính sách thực dân.
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 在 选举 前后 政客 们 总要 许愿 讨好 民众
- Trước và sau cuộc bầu cử, các chính trị gia thường phải đưa ra lời hứa để chiều lòng công chúng.
- 美国 的 主要 政党 是 民主党 和 共和党
- Các đảng chính ở Hoa Kỳ là Đảng Dân chủ và Đảng Cộng hòa.
- 移民 政策
- chính sách di dân
- 政府 要 保障 公民 的 权益
- Chính phủ phải bảo vệ quyền công dân.
- 政府 实施 愚民政策
- Chính phủ thực thi chính sách ngu dân.
- 人民 受 军政府 的 压迫
- Người dân bị chính quyền quân sự áp bức.
- 附近 的 居民 们 一致 赞成 市政 委员会 关于 关闭 这座 小 印染厂 的 决定
- Các cư dân trong khu vực đều đồng lòng tán thành quyết định của ủy ban thành phố về việc đóng cửa nhà máy in và nhuộm nhỏ này.
- 市民 们 向 政府 抗议 新 政策
- Dân chúng đã phản đối quyết định mới của chính quyền.
- 他 的 政策 被 批评 为 祸国殃民
- Chính sách của ông ta bị chỉ trích là hại nước hại dân.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 当时 有关 新 市政 大厅 的 计画 还 仅仅 是 那 建筑师 酝酿 中 的 意念
- Khi đó, kế hoạch về tòa thị chính mới chỉ còn là ý tưởng đang được kiến trúc sư nảy sinh.
- 政府 想方设法 减轻 农民 的 负担
- Chính phủ đang tìm mọi cách để giảm bớt gánh nặng cho nông dân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 民政厅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 民政厅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厅›
政›
民›