Đọc nhanh: 止血药 (chỉ huyết dược). Ý nghĩa là: thuốc cầm máu.
Ý nghĩa của 止血药 khi là Danh từ
✪ thuốc cầm máu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 止血药
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 她 那个 混血 怪物 儿子
- Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai
- 止痛药
- thuốc giảm đau.
- 艾可 做 止血 良药
- Cây ngải cứu có thể dùng làm thuốc cầm máu.
- 补血药
- thuốc bổ máu
- 按住 伤口 可以 止血
- Ấn vào vết thương có thể cầm máu.
- 他 注射 了 止痛药
- Anh ấy đã tiêm thuốc giảm đau.
- 止咳 化痰药
- Thuốc giảm ho giải đờm
- 服药 后 腹痛 遂止
- sau khi dùng thuốc, hết đau bụng liền
- 那 人 突然 呕血 不止
- Người đó đột nhiên nôn ra máu không ngừng.
- 这种 药膏 应 有助于 止痛
- Thuốc mỡ này sẽ giúp giảm đau.
- 这些 药丸 可以 止痛
- Những viên thuốc này có thể giảm đau.
- 药物 可以 帮助 血管 扩张
- Thuốc có thể giúp giãn mạch máu.
- 这种 药能 使 血管 扩张
- loại thuốc này làm giãn huyết quản.
- 药物 用于 治疗 高血压
- Thuốc được dùng để điều trị huyết áp cao.
- 他 服用 了 大量 止痛药
- Anh ấy đã uống rất nhiều thuốc giảm đau.
- 医生 让 我服 一个 疗程 的 止痛药
- Bác sĩ yêu cầu tôi uống một đợt thuốc giảm đau.
- 显示 他 的 西地那非 血药 水平 很 高
- Xác nhận rằng anh ấy có hàm lượng sildenafil citrate cao.
- 快 找 点药 , 他 在 流血
- Mau tìm thuốc, anh ấy đang chảy máu.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 止血药
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 止血药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm止›
药›
血›