止痛法 zhǐtòng fǎ

Từ hán việt: 【chỉ thống pháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "止痛法" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chỉ thống pháp). Ý nghĩa là: phương pháp giảm đau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 止痛法 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 止痛法 khi là Danh từ

phương pháp giảm đau

method of relieving pain

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 止痛法

  • - 也许 yěxǔ 克特 kètè · 阿维拉 āwéilā jiù 逍遥法外 xiāoyáofǎwài le

    - Có lẽ Hector Avila bỏ đi.

  • - hěn 抱歉 bàoqiàn 艾瑞克 àiruìkè 没法 méifǎ cóng 扎伊尔 zhāyīěr 回来 huílai

    - Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.

  • - 止痛药 zhǐtòngyào

    - thuốc giảm đau.

  • - 注射 zhùshè le 止痛药 zhǐtòngyào

    - Anh ấy đã tiêm thuốc giảm đau.

  • - 咳嗽 késòu 不止 bùzhǐ 嗓子 sǎngzi 很痛 hěntòng

    - Anh ấy ho liên tục, cổ họng đau nhức.

  • - 服药 fúyào hòu 腹痛 fùtòng 遂止 suìzhǐ

    - sau khi dùng thuốc, hết đau bụng liền

  • - 无法 wúfǎ 释怀 shìhuái 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy không thể giải tỏa nỗi đau.

  • - 生活 shēnghuó zhōng de 痛苦 tòngkǔ 无法 wúfǎ 避免 bìmiǎn

    - Nỗi đau trong cuộc sống không thể tránh khỏi.

  • - 政府 zhèngfǔ 阻止 zǔzhǐ le 非法活动 fēifǎhuódòng

    - Chính phủ đã ngăn chặn hành động phi pháp.

  • - de 贪心 tānxīn ràng 无法 wúfǎ 停止 tíngzhǐ

    - Sự tham lam của cô ấy khiến cô ấy không thể dừng lại.

  • - 牙疼 yáténg de 时候 shíhou 可以 kěyǐ 用冰 yòngbīng 止痛 zhǐtòng

    - khi đau răng, có thể chườm nước đá để giảm đau.

  • - 这种 zhèzhǒng 药膏 yàogāo yīng 有助于 yǒuzhùyú 止痛 zhǐtòng

    - Thuốc mỡ này sẽ giúp giảm đau.

  • - 法律 fǎlǜ 禁止 jìnzhǐ 盗窃 dàoqiè 行为 xíngwéi

    - Pháp luật cấm hành vi trộm cắp.

  • - 真的 zhēnde xiǎng 肯定 kěndìng huì 想法 xiǎngfǎ 设法 shèfǎ de 阻止 zǔzhǐ

    - Bạn thật sự muốn đi? Anh ấy nhất định sẽ tìm mọi cách cản trở bạn.

  • - 这些 zhèxiē 药丸 yàowán 可以 kěyǐ 止痛 zhǐtòng

    - Những viên thuốc này có thể giảm đau.

  • - de 方法 fāngfǎ 缓解 huǎnjiě le 疼痛 téngtòng

    - Phương pháp của anh ấy giúp xoa dịu cơn đau.

  • - 服用 fúyòng le 大量 dàliàng 止痛药 zhǐtòngyào

    - Anh ấy đã uống rất nhiều thuốc giảm đau.

  • - dào 目前为止 mùqiánwéizhǐ de 各种 gèzhǒng 方法 fāngfǎ dōu 无效 wúxiào

    - Các giao thức khác nhau cho đến nay là không hiệu quả.

  • - 医生 yīshēng ràng 我服 wǒfú 一个 yígè 疗程 liáochéng de 止痛药 zhǐtòngyào

    - Bác sĩ yêu cầu tôi uống một đợt thuốc giảm đau.

  • - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ de 成效 chéngxiào hěn hǎo

    - Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 止痛法

Hình ảnh minh họa cho từ 止痛法

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 止痛法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chi , Chỉ
    • Nét bút:丨一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YLM (卜中一)
    • Bảng mã:U+6B62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
    • Pinyin: Tòng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNIB (大弓戈月)
    • Bảng mã:U+75DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao