Đọc nhanh: 歌剧院 (ca kịch viện). Ý nghĩa là: ca kịch viện; sấn khấu kịch.
Ý nghĩa của 歌剧院 khi là Danh từ
✪ ca kịch viện; sấn khấu kịch
专供表演歌剧的场所
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歌剧院
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 哈蒙德 剧院 的 老板 吗
- Như trong nhà hát Hammond?
- 大型 歌剧
- ô-pê-ra
- 青年 艺术剧院
- đoàn kịch nghệ thuật Thanh Niên.
- 这座 剧院 是 为 儿童 设置 的
- Nhà hát này xây dựng cho nhi đồng.
- 北京人民艺术剧院
- đoàn kịch nghệ thuật nhân dân Bắc Kinh.
- 剧院 的 斜 对 过 有家 书店
- xéo xéo với nhà hát là nhà sách.
- 我们 迫不得已 去 看 了 那场 歌剧
- Chúng tôi buộc phải đi xem buổi opera đó.
- 这个 歌剧 的 本子 挺 有意思 的
- Bản nhạc kịch này thật thú vị.
- 今天 电影院 放映 青 春之歌
- Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".
- 本剧 透过 脍炙人口 的 旋律 将 经典 的 歌舞 呈献给 您
- Bộ phim này trình bày các bài hát và điệu nhảy cổ điển cho bạn qua giai điệu nổi tiếng.
- 她 把 新 歌剧院 叫作 那 讨厌 的 庞然大物
- Cô ấy gọi Nhà hát Opera mới là "con quái vật khó chịu đó".
- 她 把 新 歌剧院 称作 ` 那 讨厌 的 庞然大物 '
- Cô ấy gọi Nhà hát Opera mới đó là "quái vật khổng lồ đáng ghét".
- 我 和 他 一起 在 剧院 工作 , 同甘共苦 过
- Tôi cùng anh làm việc trong rạp hát , từng đồng cam cộng khổ qua.
- 走出 茶馆 , 来到 露天 剧院
- Đi ra khỏi quán trà và đến nhà hát lộ thiên.
- 他们 到 了 剧院 , 开场 已 很 久 了
- lúc họ đến nhà hát, buổi diễn đã mở màn lâu rồi.
- 剧院 里 有 许多 空座位
- Còn rất nhiều ghế trống trong rạp.
- 我 听说 有 剧院 会 倒 着 放 这部 电影
- Tôi nghe nói một số rạp sẽ chiếu ngược lại.
- 爸爸 在 剧院 做 舞台 监督
- Bô làm giám sát viên sân khấu ở sân khấu kịch.
- 这 是 家 充满 戏剧性 的 医院
- Đây là một bệnh viện rất kịch tính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 歌剧院
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歌剧院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剧›
歌›
院›