Đọc nhanh: 款识 (khoản thức). Ý nghĩa là: chữ khắc (những văn tự khắc trên chuông đồng, lư đồng), chữ ngoài bìa; chữ đề tặng; (chữ ghi trên bìa thư, bìa sách).
Ý nghĩa của 款识 khi là Danh từ
✪ chữ khắc (những văn tự khắc trên chuông đồng, lư đồng)
钟、鼎等器物上所刻的文字
✪ chữ ngoài bìa; chữ đề tặng; (chữ ghi trên bìa thư, bìa sách)
书信、书画上面的落款
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 款识
- 维多利亚 女王 那款 的 吗
- Nữ hoàng Victoria?
- 再版 附识
- ghi chú tái bản
- 我 认识 一 哥们
- Tôi biết anh chàng này
- 这 款 胶水 非常 黏
- Loại keo này vô cùng dính.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 拜识 尊颜
- diện kiến tôn nhan
- 知识 贫乏 得 可怜
- Tri thức nghèo nàn đến thảm thương.
- 他 给 我 启蒙 知识
- Anh ấy khai sáng kiến thức cho tôi.
- 认识 你 , 我 感到 非常 荣幸
- Quen biết bạn, tôi thấy rất vinh dự.
- 这里 淹博 的 知识 让 我 惊叹
- Kiến thức ở đây rộng lớn khiến tôi kinh ngạc.
- 我 不 认识 什么 埃文 · 特纳
- Tôi không biết Evan Turner nào.
- 劳埃德 · 加伯 的 捐款 翻 了 四倍
- Số tiền quyên góp của Lloyd Garber tăng gấp bốn lần.
- 冻结 存款
- khoản tồn đọng; đóng băng khoản tiền gửi.
- 你 是 我 认识 的 最 和蔼可亲 的 人
- Bạn là người mà tôi cảm thấy thân thiện nhất.
- 辩证唯物主义 的 认识论
- nhận thức luận duy vật biện chứng
- 知识 能 帮助 我们
- Kiến thức có thể giúp đỡ chúng ta.
- 款识 能 帮助 鉴定 真伪
- Dấu hiệu có thể giúp xác định tính thật giả.
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 款识
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 款识 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm款›
识›