Đọc nhanh: 恨海难填 (hận hải nan điền). Ý nghĩa là: biển hận khó lấp (thành ngữ); sự chia rẽ không thể hòa giải.
Ý nghĩa của 恨海难填 khi là Thành ngữ
✪ biển hận khó lấp (thành ngữ); sự chia rẽ không thể hòa giải
sea of hatred is hard to fill (idiom); irreconcilable division
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恨海难填
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 海边 都 是 砂粒
- Bờ biển đầy cát nhỏ.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
- 欲壑难填
- lòng tham không đáy
- 此种 恨 难以 言说
- Mối hận thù này không thể diễn tả bằng lời.
- 血海深仇 ( 因 杀人 而 引起 的 极 深 的 仇恨 )
- hận thù chồng chất.
- 我们 需要 填写 海关 申报单
- Chúng tôi cần điền vào tờ khai hải quan.
- 海上 采油 难度很大
- Khai thác dầu trên biển rất khó.
- 大海 渺远 , 难以 看到 尽头
- Biển cả bao la, khó mà thấy điểm cuối.
- 初次 下海 , 头晕 呕吐 是 难免 的
- lần đầu ra biển, choáng váng, nôn mửa là chuyện khó tránh khỏi.
- 遭遇 海难 的 水手 已经 被 直升机 救起
- Người thủy thủ gặp nạn trên biển đã được cứu bằng trực thăng.
- 由于 海关 征收 繁重 的 紧急 关税 , 使得 我们 处于 极其 困难 的 境地
- Do việc hải quan thu thuế khẩn cấp nặng nề, chúng tôi đang đối mặt với một tình huống khó khăn cực kỳ.
- 有 困难 不要紧 , 我会 帮 你
- Gặp khó khăn không sao, tôi sẽ giúp cậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恨海难填
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恨海难填 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm填›
恨›
海›
难›