Hán tự: 爵
Đọc nhanh: 爵 (tước). Ý nghĩa là: tước vị; chức tước; tước, cốc uống rượu; bát uống rượu (ba chân). Ví dụ : - 公爵。 công tước.. - 封爵。 phong tước.
Ý nghĩa của 爵 khi là Danh từ
✪ tước vị; chức tước; tước
爵位
- 公爵
- công tước.
- 封爵
- phong tước.
✪ cốc uống rượu; bát uống rượu (ba chân)
古代饮酒的器皿,有三条腿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爵
- 这是 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 的话
- Ngài Arthur Conan Doyle đã nói như vậy.
- 你 知道 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 巴尔的摩 勋爵 是 一个 都市 传奇
- Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.
- 公爵
- công tước.
- 甘菊 还是 伯爵
- Chamomile hay Earl Grey?
- 詹姆斯 一世 时期 的 悲剧 马尔菲 公爵夫人
- Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.
- 艾萨克 · 牛顿 爵士 诞生
- Ngài Isaac Newton chào đời.
- 这是 荷兰 世爵
- Đây là một Spyker!
- 我 伪装成 一名 芬兰 男爵
- Tôi đã đóng giả như một nam tước Phần Lan.
- 斯托克 男爵 有 好多 朋友 啊
- Baron Strucker có rất nhiều bạn bè.
- 布鲁克林 的 糕点 男爵
- Nam tước bánh ngọt của Brooklyn.
- 圣上 谕旨 , 加 封王爵
- Thánh Thượng có chỉ, gia phong vương tước.
- 别忘了 带 你 的 爵士舞 鞋来 参加 舞蹈 试演
- Đừng quên mang theo đôi giày nhạc jazz của bạn cho buổi thử giọng khiêu vũ.
- 卖官鬻爵
- bán quan bán tước
- 伯爵 的 领地 富饶 而 广阔
- Lãnh địa của Bá Tước rất giàu có và rộng lớn.
- 他 因 战功 被 封为 伯爵
- Anh ấy có công trong chiến trận nên được phong làm Bá Tước.
- 他 因 功绩 被 封为 男 爵位
- Anh ấy vì công lao được phong làm nam tước.
- 肯定 是 这位 橘子酱 伯爵
- Tôi cá đó là Bá tước Marmalade ở đây.
- 爵士音乐 家们 过去 常 这么 做
- Đó là điều mà các nhạc sĩ nhạc jazz từng làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm爵›