- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Mộc 木 (+12 nét)
- Pinyin:
Jué
- Âm hán việt:
Quyết
- Nét bút:一丨ノ丶一ノ丶ノ一フ丨ノノフノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰木厥
- Thương hiệt:DMTO (木一廿人)
- Bảng mã:U+6A5B
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 橛
-
Cách viết khác
厥
嶡
氒
𣐍
𦪘
-
Thông nghĩa
橜
Ý nghĩa của từ 橛 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 橛 (Quyết). Bộ Mộc 木 (+12 nét). Tổng 16 nét but (一丨ノ丶一ノ丶ノ一フ丨ノノフノ丶). Ý nghĩa là: 3. chặt cây, Cọc, cột gỗ ngắn (để buộc súc vật, Thanh gỗ chặn miệng ngựa, Rễ tàn của lúa mạch, Đánh, kích. Từ ghép với 橛 : 兩橛 Chặt cây ra làm hai mảnh., “đạo quyết” 稻橛 rễ lúa đã khô héo. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cái cọc buộc giữ súc vật
- 2. cái hàm thiết ngựa
- 3. chặt cây
Từ điển Thiều Chửu
- Cái cọc buộc súc vật.
- Cái hàm thiết ngựa.
- Chặt, chặt cây ra làm hai mảnh gọi là lưỡng quyết 兩橛.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ (văn) Chặt
- 兩橛 Chặt cây ra làm hai mảnh.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cọc, cột gỗ ngắn (để buộc súc vật
* Thanh gỗ chặn miệng ngựa
* Rễ tàn của lúa mạch
- “đạo quyết” 稻橛 rễ lúa đã khô héo.