xiè

Từ hán việt: 【tạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tạ). Ý nghĩa là: nhà sàn; đài; nhà cửa xây cất trên đài, bệ. Ví dụ : - 。 nhà thuỷ tạ.. - 。 ca đài vũ tạ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nhà sàn; đài; nhà cửa xây cất trên đài, bệ

建筑在台上的房屋

Ví dụ:
  • - 水榭 shuǐxiè

    - nhà thuỷ tạ.

  • - 歌台舞榭 gētáiwǔxiè

    - ca đài vũ tạ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 歌台舞榭 gētáiwǔxiè

    - ca đài vũ tạ

  • - 水榭 shuǐxiè

    - nhà thuỷ tạ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 榭

Hình ảnh minh họa cho từ 榭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 榭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt: Tạ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丨フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHHI (木竹竹戈)
    • Bảng mã:U+69AD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình