Đọc nhanh: 亭榭 (đình tạ). Ý nghĩa là: đình tạ.
Ý nghĩa của 亭榭 khi là Danh từ
✪ đình tạ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亭榭
- 歌台舞榭
- ca đài vũ tạ
- 水榭
- nhà thuỷ tạ.
- 亭台楼阁
- đình đài lầu các
- 在 草地 的 中心 有 一个 八角亭 子
- ở giữa bãi cỏ có một cái đình bát giác.
- 巴亭广场 是 河内 的 景点 之一
- Quảng trường Ba Đình là một trong những địa điểm du lịch thu hút của Hà Nội
- 她 长得 亭亭玉立
- Cô ấy lớn lên xinh đẹp thanh lịch.
- 他们 坐在 凉亭 里 , 边 喝茶 边 聊天
- Họ ngồi trong buồng mát, uống trà và trò chuyện.
- 到 亭午 了 该 去 吃饭 了
- Đến giờ giữa trưa rồi nên phải đi ăn cơm.
- 亭子 被 茂密 的 松林 包围 着
- ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh
- 做 女人 就要 亭亭玉立 紧实 饱满
- Gotta giữ mọi thứ cao và chặt chẽ.
- 那有 个 报亭
- Ở đó có một quầy báo.
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 湖边 立着 小 亭子
- Bên hồ có một cái đình nhỏ.
- 我 想 去 邮亭
- Tôi muốn đến trạm bưu điện.
- 旁边 是 电话亭
- Bên cạnh là quầy điện thoại.
- 早年 种 的 一棵 松树 已长 得 亭亭 如盖
- cây thông trồng khi còn trẻ đã cao vút như cái ô.
- 亭台楼阁 , 罗列 山上
- đỉnh đài, lầu các la liệt trên núi.
- 公园 里 有 个 亭子
- Trong công viên có một cái đình.
- 他 的 体态 挺亭匀
- Dáng người của anh ấy khá cân đối.
- 噍 , 那 亭子 高高地 立在 空中 呢
- Ôi, căn kiosk đứng cao trên không trung đấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亭榭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亭榭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亭›
榭›