xiè

Từ hán việt: 【giới.giải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giới.giải). Ý nghĩa là: công đường (nơi làm việc của quan lại thời xưa).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

công đường (nơi làm việc của quan lại thời xưa)

古代称官吏办事的地方

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 廨

Hình ảnh minh họa cho từ 廨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 廨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+13 nét)
    • Pinyin: Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giải , Giới
    • Nét bút:丶一ノノフ丨フ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:INBQ (戈弓月手)
    • Bảng mã:U+5EE8
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp