Đọc nhanh: 棕扇尾莺 (tông phiến vĩ oanh). Ý nghĩa là: Chiền chiện đồng hung.
Ý nghĩa của 棕扇尾莺 khi là Danh từ
✪ Chiền chiện đồng hung
棕扇尾莺(学名:Cisticola juncidis)是扇尾莺科扇尾莺属的小型鸟类,体长9~11厘米。上体栗棕色具粗著的黑褐色羽干纹和棕白色眉纹,下背、腰和尾上覆羽黑褐色,羽干纹细弱而不明显,尤其是繁殖季节,腰和尾上覆羽几为纯棕色而无黑褐色纵纹。尾为凸状,中央尾羽最长,暗褐色具棕色羽缘、黑色次端斑和灰色端斑,外侧尾羽暗褐色具棕色羽缘、黑色次端斑和白色端斑。两翅暗褐色,羽缘栗棕色。下体白色,两胁沾棕黄色。相似种金头扇尾莺头顶黄色或金黄色,下体皮黄白色,外侧尾羽端斑窄而不明显,呈棕白色。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棕扇尾莺
- 她 扇 了 调皮 的 弟弟 一下
- Cô ấy vả một phát vào em trai nghịch ngợm.
- 飞机 尾巴
- đuôi máy bay
- 扇 耳光
- Tát vào mặt.
- 彗星 尾巴
- đuôi sao chổi
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 蝌蚪 有 尾巴
- Nòng nọc có đuôi.
- 妹妹 拿 着 小 扇子
- Em gái cầm một chiếc quạt nhỏ.
- 门扇
- Cánh cửa.
- 一扇门
- Một cánh cửa.
- 电话 尾号 是 陆
- Số cuối điện thoại là sáu.
- 摇尾乞怜
- vẫy đuôi mong được thương xót.
- 扇骨子
- khung quạt
- 莺 声 呖
- chim oanh hót véo von.
- 会谈 接近 尾声
- cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.
- 他 走近 那 扇门
- Anh ấy đến gần cửa.
- 汽车 的 尾气 污染空气
- Khí thải xe ô tô làm ô nhiễm không khí.
- 林中 有 很多 莺
- Trong rừng có nhiều chim oanh.
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 很多 女生 扎 马尾 就 会 显得 很 灵动 可爱
- Nhiều cô gái trông sẽ rất thông minh và dễ thương khi để tóc đuôi ngựa,
- 他们 计划 邀请 客户 参加 尾牙
- Họ lên kế hoạch mời khách hàng tham gia bữa tiệc tất niên cuối năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 棕扇尾莺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棕扇尾莺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尾›
扇›
棕›
莺›