miǎn

Từ hán việt: 【cái.diễn.miễn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cái.diễn.miễn). Ý nghĩa là: che khuất; không thấy; nhìn không thấy, tường thấp (để tránh tên).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

che khuất; không thấy; nhìn không thấy

遮蔽;看不见

tường thấp (để tránh tên)

避箭的短墙

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 丏

Hình ảnh minh họa cho từ 丏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Chǒu , Miǎn
    • Âm hán việt: Cái , Diễn , Miễn
    • Nét bút:一丨フフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MLVS (一中女尸)
    • Bảng mã:U+4E0F
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp