棉条儿 mián tiáo er

Từ hán việt: 【miên điều nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "棉条儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (miên điều nhi). Ý nghĩa là: con cúi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 棉条儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 棉条儿 khi là Danh từ

con cúi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棉条儿

  • - liú le 条儿 tiáoér

    - Anh ấy để lại một mẩu giấy nhắn.

  • - 弹棉花 dànmiánhua de bēng 弓儿 gōngér

    - cần bật bông.

  • - zhè tiáo 床单 chuángdān 有个 yǒugè 接头儿 jiētouer

    - tấm ra giường này có một chỗ vá.

  • - 女儿 nǚér shì 妈妈 māma de xiǎo 棉袄 miánǎo

    - Con gái là con gái rượu của mẹ.

  • - 棉袄 miánǎo 外面 wàimiàn zhào zhe 一件 yījiàn 蓝布 lánbù 褂儿 guàér

    - Bên ngoài áo bông khoác một chiếc áo choàng bằng vải xanh.

  • - 走时 zǒushí liú le 一个 yígè 字条 zìtiáo ér

    - Khi anh ấy đi có để lại một mảnh giấy ghi chú.

  • - 河边 hébiān 字儿 zìér 摆开 bǎikāi 十几条 shíjǐtiáo 渔船 yúchuán

    - Mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông

  • - 面坯儿 miànpīér ( 煮熟 zhǔshóu ér 未加 wèijiā 作料 zuóliao de 面条 miàntiáo )

    - mì nấu chưa nêm gia vị.

  • - 这里 zhèlǐ de 面条儿 miàntiáoer hěn 好吃 hǎochī

    - Mì sợi ở đây rất ngon.

  • - 中午 zhōngwǔ chī 面条儿 miàntiáoer 可以 kěyǐ ma

    - Buổi trưa ăn mì nhé, được không?

  • - 这块 zhèkuài de 东半边 dōngbànbiān 儿种 érzhǒng 玉米 yùmǐ 西半边 xībànbiān 儿种 érzhǒng 棉花 miánhua

    - nửa phía Đông mảnh đất này trồng ngô, nửa phía Tây trồng bông vải.

  • - 这张 zhèzhāng 桌子 zhuōzi yǒu 四条 sìtiáo tuǐ ér

    - Cái bàn này có bốn chân.

  • - 学校 xuéxiào zài zhè 条路 tiáolù de 南边 nánbiān ér

    - Trường học nằm ở phía nam của con đường này.

  • - zhè tiáo 棉裤 miánkù 非常 fēicháng 暖和 nuǎnhuo

    - Chiếc quần bông này rất ấm.

  • - zhè tiáo 胡同 hútòng ér hěn kuān 汽车 qìchē 过得去 guòděiqù

    - hẻm này rất rộng, xe ô tô có thể qua được.

  • - 这儿 zhèér de 生活 shēnghuó 条件 tiáojiàn 有点 yǒudiǎn 简陋 jiǎnlòu 不堪 bùkān lián 床铺 chuángpù dōu 没有 méiyǒu

    - Điều kiện sống ở đây hơi tệ tồi, thậm chí không có giường ngủ.

  • - 棉桃 miántáo de 个儿 gèér zhēn 不小 bùxiǎo

    - quả bông thật không nhỏ.

  • - le 张条儿 zhāngtiáoér

    - Tôi đã viết một mẩu giấy nhắn.

  • - 条件 tiáojiàn 不好 bùhǎo jiāng jiù 点儿 diǎner ba

    - Điều kiện hạn chế, tạm chút vậy nhé!

  • - mǎi le 一些 yīxiē 棉籽 miánzǐ ér

    - Tôi đã mua một ít hạt bông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 棉条儿

Hình ảnh minh họa cho từ 棉条儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棉条儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Tiáo
    • Âm hán việt: Thiêu , Điêu , Điều
    • Nét bút:ノフ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HED (竹水木)
    • Bảng mã:U+6761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: Mián
    • Âm hán việt: Miên
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丨フ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHAB (木竹日月)
    • Bảng mã:U+68C9
    • Tần suất sử dụng:Cao