Đọc nhanh: 棉条儿 (miên điều nhi). Ý nghĩa là: con cúi.
Ý nghĩa của 棉条儿 khi là Danh từ
✪ con cúi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棉条儿
- 他 留 了 个 条儿
- Anh ấy để lại một mẩu giấy nhắn.
- 弹棉花 的 绷 弓儿
- cần bật bông.
- 这 条 床单 有个 接头儿
- tấm ra giường này có một chỗ vá.
- 女儿 是 妈妈 的 小 棉袄
- Con gái là con gái rượu của mẹ.
- 棉袄 外面 罩 着 一件 蓝布 褂儿
- Bên ngoài áo bông khoác một chiếc áo choàng bằng vải xanh.
- 他 走时 留 了 一个 字条 儿
- Khi anh ấy đi có để lại một mảnh giấy ghi chú.
- 河边 一 字儿 摆开 十几条 渔船
- Mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông
- 面坯儿 ( 煮熟 而 未加 作料 的 面条 )
- mì nấu chưa nêm gia vị.
- 这里 的 面条儿 很 好吃
- Mì sợi ở đây rất ngon.
- 中午 吃 面条儿 , 可以 吗 ?
- Buổi trưa ăn mì nhé, được không?
- 这块 地 的 东半边 儿种 玉米 , 西半边 儿种 棉花
- nửa phía Đông mảnh đất này trồng ngô, nửa phía Tây trồng bông vải.
- 这张 桌子 有 四条 腿 儿
- Cái bàn này có bốn chân.
- 学校 在 这 条路 的 南边 儿
- Trường học nằm ở phía nam của con đường này.
- 这 条 棉裤 非常 暖和
- Chiếc quần bông này rất ấm.
- 这 条 胡同 儿 很 宽 , 汽车 过得去
- hẻm này rất rộng, xe ô tô có thể qua được.
- 这儿 的 生活 条件 有点 简陋 不堪 , 连 床铺 都 没有
- Điều kiện sống ở đây hơi tệ tồi, thậm chí không có giường ngủ.
- 棉桃 的 个儿 真 不小
- quả bông thật không nhỏ.
- 我 打 了 张条儿
- Tôi đã viết một mẩu giấy nhắn.
- 条件 不好 , 将 就 点儿 吧
- Điều kiện hạn chế, tạm chút vậy nhé!
- 我 买 了 一些 棉籽 儿
- Tôi đã mua một ít hạt bông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 棉条儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 棉条儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
条›
棉›