Đọc nhanh: 梨俱吠陀 (lê câu phệ đà). Ý nghĩa là: Rigveda, bài thơ tôn giáo Ấn Độ.
Ý nghĩa của 梨俱吠陀 khi là Danh từ
✪ Rigveda, bài thơ tôn giáo Ấn Độ
Rigveda, Indian religious poem
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梨俱吠陀
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 佛 是 佛陀 之省
- 'Phật' là cách gọi tắt của 'Phật Đà'.
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 华陀 再世
- Hoa Đà tái thế
- 盘陀路
- đường quanh co.
- 抽 陀螺
- quất co quay; đánh bông vụ (đồ chơi trẻ em).
- 远处 有 一座 陀
- Xa xa có một quả đồi.
- 陀螺 不停 地 旋转
- Con quay xoay không ngừng.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 陀螺 在 桌上 旋转
- Con quay đang quay trên bàn.
- 她 把 纸 揉成 了 一团 陀
- Cô ấy vò giấy thành một cục.
- 他 手里 捧 着 一陀雪
- Anh ấy cầm trong tay một cục tuyết.
- 我们 爬 上 了 那座 陀
- Chúng tôi leo lên quả đồi đó.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 小孩子 很 喜欢 玩儿 抽 陀螺
- Trẻ con rất thích chơi đánh cù.
- 把 梨 皮旋掉
- Gọt vỏ lê đi.
- 这 不是 苹果 , 而是 梨
- Đây không phải táo mà là lê.
- 海员 俱乐部
- câu lạc bộ thuỷ thủ.
- 梨花 皑皑 满 枝头
- Hoa lê trắng xóa đầy cành.
- 每个 人 都 有 与生俱来 的 气质
- mỗi người đều có một tố chất bẩm sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 梨俱吠陀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梨俱吠陀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俱›
吠›
梨›
陀›