Đọc nhanh: 桑寄生 (tang kí sinh). Ý nghĩa là: tầm gửi cây dâu (vị thuốc đông y); cây tầm gửi; tầm gửi, tang ký sinh.
Ý nghĩa của 桑寄生 khi là Danh từ
✪ tầm gửi cây dâu (vị thuốc đông y); cây tầm gửi; tầm gửi
常绿灌木,多寄生在桑树、柿树等植物上,叶子卵形或椭圆形,花淡绿色,花冠筒状,果实黄色,椭圆形,生有细毛茎叶可入药,是强壮剂
✪ tang ký sinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桑寄生
- 医生 教我如何 扎针
- Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 那 是从 亚利桑那州 寄来 的
- Nó được đóng dấu bưu điện từ Arizona.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 寄生 阶级
- giai cấp ăn bám.
- 寄宿生
- học sinh nội trú.
- 桑 先生 是 位 好 老师
- Ông Tang là một giáo viên tốt.
- 地主 、 资本家 都 是 过 着 寄生 生活 的 人
- những nhà địa chủ, tư bản đều là những người có cuộc sống ăn bám.
- 我 给 你 寄 了 生日礼物
- Tôi đã gửi quà sinh nhật cho bạn.
- 我 还 站 在 槲寄生 下面 喝 这种 东西
- Tôi đã uống nó dưới cây tầm gửi.
- 自从 某 寄宿 学校 传出 有人 吸毒 之 後 高年级 有 几个 男生 已 被 开除
- Kể từ khi có tin đồn về việc có người sử dụng ma túy tại một trường nội trú nào đó, đã có một số nam sinh năm cao bị đuổi học.
- 他 总是 寄生 在 朋友 家里
- Anh ấy luôn nương nhờ nhà bạn bè.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桑寄生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桑寄生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寄›
桑›
生›