Đọc nhanh: 桃花运 (đào hoa vận). Ý nghĩa là: đào hoa; số đào hoa.
Ý nghĩa của 桃花运 khi là Danh từ
✪ đào hoa; số đào hoa
指男子在爱情方面的运气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桃花运
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 那么 幸运 会 认为 我 是 阿尔法
- Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 芙 蕖 花
- hoa sen
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 娇艳 的 桃花
- đoá hoa đào xinh tươi.
- 运动会 花絮
- tin bên lề đại hội thể dục thể thao.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 桃花 盛开
- Hoa đào nở rộ.
- 桃花汛
- lũ hoa đào (lũ mùa xuân).
- 现在 桃花 开始 绽放
- Hiện nay hoa đào đã bắt đầu nở rộ.
- 春天 了 , 桃花 都 开 了
- Mùa xuân đến, hoa đào đều đã nở rộ.
- 杏花 和 碧桃 都 已经 开过 了
- hoa hạnh và hoa bích đào đã nở rồi.
- 河边 的 桃花 特别 美丽
- Hoa đào bên bờ sông rất đẹp.
- 她 的 院子 里种 满 了 桃花
- Sân của cô ấy trồng đầy hoa đào.
- 桃花 和 杏花 开 得 格外 的 茂盛
- Hoa đào hoa hạnh nở thật tươi tốt.
- 院子 里种 着 大丽花 、 矢车菊 、 夹竹桃 以及 其他 的 花木
- Trong sân trồng hoa thược dược, trúc đào và các loại hoa cỏ khác.
- 那次 的 好运 昙花一现
- May mắn lần đó chỉ thoáng qua.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桃花运
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桃花运 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm桃›
花›
运›