Đọc nhanh: 案首 (án thủ). Ý nghĩa là: ứng cử viên xếp hạng nhất trong kỳ thi hoàng gia ở cấp tỉnh hoặc quận (trong triều đại nhà Minh và nhà Thanh).
Ý nghĩa của 案首 khi là Danh từ
✪ ứng cử viên xếp hạng nhất trong kỳ thi hoàng gia ở cấp tỉnh hoặc quận (trong triều đại nhà Minh và nhà Thanh)
candidate who ranked 1st in imperial examination on prefecture or county level (in Ming and Qing dynasties)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 案首
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
- 伯恩 是 瑞士 首都
- Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.
- 他勒出 了 美丽 的 图案
- Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.
- 这 首歌 很 曼妙
- Bài hát này rất dịu dàng.
- 缉拿归案
- truy bắt về quy án.
- 这 首歌 好好 听 啊 !
- Bài hát này hay quá!
- 这首辞 情感 真挚
- Bài từ này tình cảm chân thành.
- 伦敦 是 英国 的 首都
- London là thủ đô của nước Anh.
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 她 的 歌曲 是 一首 凯歌
- Bài hát của cô ấy là một bài ca chiến thắng.
- 我 很 喜欢 这 首歌 的 歌词
- Tôi rất thích lời bài hát này.
- 你 来 歌 一首
- Bạn lên hát một bài nhé.
- 投案自首
- tự ra nhận tội
- 投案自首
- tự thú tội; tự ra nhận tội; ra đầu thú
- 还是 我 在 脚踝 纹身 图案 的 首选
- Vẫn là lựa chọn đầu tiên của tôi cho một hình xăm ở mắt cá chân.
- 这个 教学 方案 很 有效
- Đề án giảng dạy này rất hiệu quả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 案首
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 案首 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm案›
首›