案首 àn shǒu

Từ hán việt: 【án thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "案首" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (án thủ). Ý nghĩa là: ứng cử viên xếp hạng nhất trong kỳ thi hoàng gia ở cấp tỉnh hoặc quận (trong triều đại nhà Minh và nhà Thanh).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 案首 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 案首 khi là Danh từ

ứng cử viên xếp hạng nhất trong kỳ thi hoàng gia ở cấp tỉnh hoặc quận (trong triều đại nhà Minh và nhà Thanh)

candidate who ranked 1st in imperial examination on prefecture or county level (in Ming and Qing dynasties)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 案首

  • - 菱形 língxíng 花纹 huāwén de 织物 zhīwù 一种 yīzhǒng 图案 túàn wèi xiǎo 菱形 língxíng 叠复 diéfù 花型 huāxíng 装饰 zhuāngshì de bái 棉布 miánbù huò 亚麻布 yàmábù

    - Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.

  • - 印尼 yìnní de 首都 shǒudū shì 雅加达 yǎjiādá

    - Thủ đô của Indonesia là Jakarta.

  • - 西 尼罗河 níluóhé 病毒 bìngdú àn

    - Vụ án Spence West Nile.

  • - 肯尼迪 kěnnídí 刺杀 cìshā àn ne

    - Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?

  • - 伯恩 bóēn shì 瑞士 ruìshì 首都 shǒudū

    - Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.

  • - 他勒出 tālēichū le 美丽 měilì de 图案 túàn

    - Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.

  • - zhè 首歌 shǒugē hěn 曼妙 mànmiào

    - Bài hát này rất dịu dàng.

  • - 缉拿归案 jīnáguīàn

    - truy bắt về quy án.

  • - zhè 首歌 shǒugē 好好 hǎohǎo tīng a

    - Bài hát này hay quá!

  • - 这首辞 zhèshǒucí 情感 qínggǎn 真挚 zhēnzhì

    - Bài từ này tình cảm chân thành.

  • - 伦敦 lúndūn shì 英国 yīngguó de 首都 shǒudū

    - London là thủ đô của nước Anh.

  • - yīn 原告 yuángào 撤诉 chèsù 此案 cǐàn 宣告 xuāngào 结束 jiéshù

    - Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.

  • - zài 舞台 wǔtái 上歌 shànggē le 一首歌 yīshǒugē

    - Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.

  • - de 歌曲 gēqǔ shì 一首 yīshǒu 凯歌 kǎigē

    - Bài hát của cô ấy là một bài ca chiến thắng.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan zhè 首歌 shǒugē de 歌词 gēcí

    - Tôi rất thích lời bài hát này.

  • - lái 一首 yīshǒu

    - Bạn lên hát một bài nhé.

  • - 投案自首 tóuànzìshǒu

    - tự ra nhận tội

  • - 投案自首 tóuànzìshǒu

    - tự thú tội; tự ra nhận tội; ra đầu thú

  • - 还是 háishì zài 脚踝 jiǎohuái 纹身 wénshēn 图案 túàn de 首选 shǒuxuǎn

    - Vẫn là lựa chọn đầu tiên của tôi cho một hình xăm ở mắt cá chân.

  • - 这个 zhègè 教学 jiāoxué 方案 fāngàn hěn 有效 yǒuxiào

    - Đề án giảng dạy này rất hiệu quả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 案首

Hình ảnh minh họa cho từ 案首

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 案首 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:丶丶フフノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JVD (十女木)
    • Bảng mã:U+6848
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 首 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:THBU (廿竹月山)
    • Bảng mã:U+9996
    • Tần suất sử dụng:Rất cao