桂山 guìshān

Từ hán việt: 【quế sơn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "桂山" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quế sơn). Ý nghĩa là: Quế Sơn (thuộc Quảng Nam).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 桂山 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Quế Sơn (thuộc Quảng Nam)

越南地名属于广南省份

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桂山

  • - 迪亚兹 díyàzī 参议员 cānyìyuán 同意 tóngyì gěi 亚历山大 yàlìshāndà · 柯克 kēkè 施压 shīyā

    - Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - 巴山蜀水 bāshānshǔshuǐ

    - Núi sông Tú Xuyên.

  • - zhù zài 山套 shāntào 附近 fùjìn

    - Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.

  • - 我们 wǒmen zhù zài 山麓 shānlù 附近 fùjìn

    - Chúng tôi sống gần chân núi.

  • - 光复 guāngfù 河山 héshān

    - khôi phục đất nước

  • - 大好河山 dàhǎohéshān

    - non sông tươi đẹp

  • - 那座 nàzuò shān hěn 曼长 màncháng

    - Ngọn núi đó rất cao.

  • - 山上 shānshàng yǒu 很多 hěnduō 芒草 mángcǎo

    - Trên núi có nhiều cỏ chè vè.

  • - 打算 dǎsuàn gēn 妹妹 mèimei 一起 yìqǐ 爬山 páshān

    - Tôi dự định cùng em gái di leo núi.

  • - shā le 詹姆斯 zhānmǔsī · 鸟山 niǎoshān tōu le de 武士刀 wǔshìdāo ma

    - Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?

  • - 终老 zhōnglǎo 山林 shānlín

    - sống quãng đời còn lại trong rừng.

  • - 秀丽 xiùlì de 桂林山水 guìlínshānshuǐ

    - sông núi Quế Lâm vô cùng thanh tú.

  • - 桂林山水 guìlínshānshuǐ hěn 难忘 nánwàng

    - Non nước Quế Lâm thật khó quên.

  • - 桂林山水 guìlínshānshuǐ 甲天下 jiǎtiānxià

    - phong cảnh Quế Lâm đẹp nhất.

  • - 桂林山水 guìlínshānshuǐ 甲天下 jiǎtiānxià

    - Phong cảnh Quế Lâm đẹp nhất thiên hạ.

  • - 这里 zhèlǐ 山清水秀 shānqīngshuǐxiù 宛然 wǎnrán 桂林 guìlín 风景 fēngjǐng

    - nơi đây non xanh nước biếc khác nào phong cảnh Quế Lâm.

  • - 桂林山水 guìlínshānshuǐ 甲天下 jiǎtiānxià 处处 chùchù dōu 可以 kěyǐ 入画 rùhuà

    - non nước Quế Lâm đứng đầu thiên hạ, đâu đâu cũng như tranh như hoạ.

  • - 这篇 zhèpiān 游记 yóujì 勾画 gōuhuà le 桂林 guìlín de 秀丽 xiùlì 山水 shānshuǐ

    - bài du ký này đã phác hoạ cảnh sông núi tươi đẹp của Quế Lâm.

  • - 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi 下山 xiàshān le

    - Chúng tôi chuẩn bị xuống núi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 桂山

Hình ảnh minh họa cho từ 桂山

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桂山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Guì
    • Âm hán việt: Quế
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DGG (木土土)
    • Bảng mã:U+6842
    • Tần suất sử dụng:Cao