Đọc nhanh: 枭雄 (kiêu hùng). Ý nghĩa là: người ngang ngược có dã tâm; nhân vật trí dũng kiệt xuất.
Ý nghĩa của 枭雄 khi là Danh từ
✪ người ngang ngược có dã tâm; nhân vật trí dũng kiệt xuất
强横而有野心的人物;智勇杰出的人物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枭雄
- 他 是 民族英雄
- Ông ấy là anh hùng dân tộc.
- 称雄 绿林
- lục lâm xưng anh hùng.
- 英雄 赞歌
- anh hùng ca
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 实力雄厚
- thực lực hùng hậu.
- 那个 孩子 是 个 小 英雄
- Đứa trẻ đó là một người anh hùng nhỏ.
- 财力雄厚
- tài lực hùng hậu
- 割据 称雄
- xưng hùng cát cứ.
- 割据 称雄
- cát cứ xưng hùng
- 人们 称 他 为 英雄
- Mọi người gọi anh ấy là anh hùng.
- 雄 蛙叫声 吸引 伴侣
- Ếch đực kêu gọi bạn đời.
- 天安门城楼 的 气魄 十分 雄伟
- quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 雄伟 的 人民英雄纪念碑 矗立 在 天安门广场 上
- đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 枭首示众
- bêu đầu thị uy; bêu đầu thị chúng.
- 一世之雄
- anh hùng một thời
- 这座 山脉 非常 雄伟
- Dãy núi này rất hùng vĩ.
- 雄赳赳 , 气昂昂
- hùng dũng oai vệ, khí thế bừng bừng
- 金融 集团 实力雄厚
- Tập đoàn tài chính có thực lực hùng hậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 枭雄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枭雄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm枭›
雄›