Đọc nhanh: 枢纽站 (xu nữu trạm). Ý nghĩa là: Ga đầu mối, ga đầu mối.
Ý nghĩa của 枢纽站 khi là Danh từ
✪ Ga đầu mối
在多条公共交通线路汇集处设置的车站。
✪ ga đầu mối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枢纽站
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 巴士站 见
- Hẹn gặp lại các bạn vòng qua bến xe buýt.
- 奶奶 扶 着 桌子 站 起来
- Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 我们 村 挨近 火车站
- Làng chúng tôi gần nhà ga.
- 打 站票
- mua vé đứng
- 户枢不蠹
- trụ quay không mọt.
- 同学们 肩并肩 地站 在 一起
- Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.
- 救护站
- trạm cứu hộ.
- 纽约 很 美
- New York rất đẹp.
- 站 在 海边 感受 着 海风
- Đứng bên bờ biển cảm nhận gió biển.
- 她 由 这里 步行 到 车站
- Cô ấy đi bộ từ đây đến nhà ga.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 咱们 村上 安 拖拉机站 了
- thôn ta đã đặt trạm máy kéo rồi.
- 在 山顶 上 安设 了 一个 气象观测 站
- trên đỉnh núi đã lắp đặt một trạm quan sát khí tượng.
- 立刻 设立 检查站
- Chúng ta cần thiết lập một trạm kiểm soát ngay bây giờ.
- 交通枢纽
- đầu mối giao thông then chốt.
- 枢纽 工程
- công trình trọng điểm.
- 枢纽
- then chốt.
- 他们 准备 站 起来 了
- Họ chuẩn bị đứng lên rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 枢纽站
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枢纽站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm枢›
站›
纽›