shū

Từ hán việt: 【xu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xu). Ý nghĩa là: trụ quay; chốt quay, then chốt; mấu chốt; chốt yếu. Ví dụ : - 。 trụ quay không mọt.. - 。 điểm mấu chốt.. - 。 then chốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

trụ quay; chốt quay

门上的转轴

Ví dụ:
  • - 户枢不蠹 hùshūbùdù

    - trụ quay không mọt.

then chốt; mấu chốt; chốt yếu

指重要的或中心的部分

Ví dụ:
  • - 中枢 zhōngshū

    - điểm mấu chốt.

  • - 枢纽 shūniǔ

    - then chốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 户枢不蠹 hùshūbùdù

    - trụ quay không mọt.

  • - 交通中枢 jiāotōngzhōngshū

    - đầu mối giao thông.

  • - 交通枢纽 jiāotōngshūniǔ

    - đầu mối giao thông then chốt.

  • - 中枢 zhōngshū

    - điểm mấu chốt.

  • - 枢纽 shūniǔ 工程 gōngchéng

    - công trình trọng điểm.

  • - 流水不腐 liúshuǐbùfǔ 户枢不蠹 hùshūbùdù

    - nước chảy không thối, trục cửa không mọt.

  • - 流水不腐 liúshuǐbùfǔ 户枢不蠹 hùshūbùdù

    - nước chảy không thối, nõ cửa không mọt.

  • - 枢纽 shūniǔ

    - then chốt.

  • - 电讯 diànxùn 中枢 zhōngshū

    - trung tâm điện tín.

  • - 大脑 dànǎo zhōng de 中枢 zhōngshū 血清素 xuèqīngsù 水平 shuǐpíng 下降 xiàjiàng

    - Mức độ giảm của serotonin trung tâm trong não của bạn

  • - 其实 qíshí zhè shì 刚刚开始 gānggangkāishǐ 研读 yándú 灵枢 língshū shí de 问题 wèntí

    - Thực ra đây cũng là một vấn đề khi tôi mới học Linh khu.

  • Xem thêm 6 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 枢

Hình ảnh minh họa cho từ 枢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Xu
    • Nét bút:一丨ノ丶一ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DSK (木尸大)
    • Bảng mã:U+67A2
    • Tần suất sử dụng:Cao