Đọc nhanh: 林分 (lâm phân). Ý nghĩa là: phân loại rừng (dựa theo số tuổi, độ mật...). Ví dụ : - 我跟柯林分手了 Mọi chuyện đã kết thúc với Colin.
Ý nghĩa của 林分 khi là Danh từ
✪ phân loại rừng (dựa theo số tuổi, độ mật...)
林业上指树种组成、林木年龄、疏密程度、森林起源等特征大致相同的大片森林地段
- 我 跟 柯林 分手 了
- Mọi chuyện đã kết thúc với Colin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 林分
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 羌族 分布 广泛
- Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 飞播 造林
- gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 植树造林 , 涵养 水分
- Trồng cây gây rừng, giữ nước.
- 森林 覆 被 占 全省 面积 三分之一 以上
- rừng chiếm trên 1/3 diện tích toàn tỉnh.
- 我 跟 柯林 分手 了
- Mọi chuyện đã kết thúc với Colin.
- 这片 树林 分布 很稀
- Rừng cây này phân bố rất thưa.
- 艺林 的 竞争 十分激烈
- Sự cạnh tranh trong giới nghệ thuật rất gay gắt.
- 犯罪分子 越来越 嚣张
- Tội phạm ngày càng lộng hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 林分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 林分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
林›