Đọc nhanh: 林可霉素 (lâm khả môi tố). Ý nghĩa là: lincomycin.
Ý nghĩa của 林可霉素 khi là Danh từ
✪ lincomycin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 林可霉素
- 可以 释放 梅林
- Nó có thể giải phóng Merlin?
- 她 宁可 吃素 , 也 不吃 肉
- Cô ấy thà ăn chay chứ không ăn thịt.
- 防风林 可以 遮拦 大风
- rừng chắn gió có thể chắn gió to.
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 湯姆 可能 是 素食者
- Tom có thể là một người ăn chay.
- 蔓 花生 可 用于 园林 绿地 、 公路 的 隔离带 做 地被 植物
- Cỏ lạc tiên có thể được sử dụng làm cây phủ đất trong các vành đai cách ly của vườn và đường
- 必不可少 的 因素
- nhân tố không thể thiếu
- 纤维素 可以 帮助 预防 便秘
- Chất xơ có thể giúp ngăn ngừa táo bón.
- 我刚 打 一针 青霉素
- Tôi vừa tiêm một mũi penicillin.
- 抗生素 可以 杀死 细菌
- Kháng sinh có thể tiêu diệt vi khuẩn.
- 这种 药 可以 杀死 霉菌
- Loại thuốc này có thể diệt nấm mốc.
- 这些 树林 可以 阻挡 风沙
- những khu rừng này có thể chặn bão cát.
- 身体素质 不可 忽视
- Tố chất cơ thể không thể xem thường.
- 需要 评估 可能 的 风险 因素
- Cần đánh giá các yếu tố rủi ro có thể.
- 青霉素 对 肺炎 有 显著 的 疗效
- Pê-ni-xi-lin có hiệu quả trong việc trị bệnh viêm phổi.
- 桂林山水 甲天下 , 处处 都 可以 入画
- non nước Quế Lâm đứng đầu thiên hạ, đâu đâu cũng như tranh như hoạ.
- 他 是 勤俭 朴素 , 可不是 个 贫气 的 人
- Anh ấy cần kiệm chất phác, chứ không phải con người nhỏ nhen.
- 雨后 的 竹林 更加 葱绿 可爱
- sau trận mưa, rừng tre lại càng xanh tươi xinh đẹp.
- 阅读 可以 提高 个人 素养
- Đọc sách có thể nâng cao tố chất cá nhân.
- 种子 采自 天然林 和 人工林 , 两者 都 可能 是 经过 去劣 留优 作为 母树林 的
- Hạt giống được thu hái từ rừng tự nhiên và rừng nhân tạo, cả hai loại hạt này đều có thể đã được loại bỏ lớp rừng già cỗi và được giữ lại làm rừng mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 林可霉素
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 林可霉素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›
林›
素›
霉›