Đọc nhanh: 极限电流 (cực hạn điện lưu). Ý nghĩa là: dòng điện giới hạn.
Ý nghĩa của 极限电流 khi là Danh từ
✪ dòng điện giới hạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极限电流
- 启动 电流
- chạy điện.
- 电流 的 负荷 过高
- Tải trọng của dòng điện quá cao.
- 电流 的 通路
- đường điện.
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 这根 电线 能 承受 五安 的 电流
- Dây điện này có thể chịu được dòng điện 5 ampe.
- 这个 电流 的 单位 是 安
- Đơn vị của dòng điện này là ampe.
- 那 部 电影 在 全球 流行
- Bộ phim đó thịnh hành trên toàn cầu.
- 人类 的 耐力 有 极限
- Sức chịu đựng của con người có giới hạn.
- 流明 数越 高 , 越省 电
- Lumen càng cao, càng tiết kiệm điện.
- 巫术 也 有 极限
- Phép thuật phù thủy có giới hạn của nó.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 铜 是 电流 的 良好 载体
- Đồng là vật dẫn tốt của dòng điện.
- 我 已经 战胜 了 自己 的 极限
- Tôi đã vượt qua giới hạn của mình.
- 静态 电流
- dòng điện tĩnh lại.
- 激磁 电流
- dòng điện kích từ
- 动态 电流
- dòng điện động
- 铄石流金 ( 比喻 天气 极热 )
- chảy vàng nát đá (thời tiết cực nóng).
- 电流 通过 这 条 线路
- Dòng điện đi qua đường dây này.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 电线 传导电流
- Dây điện truyền dẫn dòng điện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 极限电流
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 极限电流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm极›
流›
电›
限›