Đọc nhanh: 板指儿 (bản chỉ nhi). Ý nghĩa là: nhẫn ngọc bắn nỏ (đeo ở ngón cái khi sử dụng nỏ, sau thành vật trang sức).
Ý nghĩa của 板指儿 khi là Danh từ
✪ nhẫn ngọc bắn nỏ (đeo ở ngón cái khi sử dụng nỏ, sau thành vật trang sức)
旧时戴在拇指上的玉石指环,起初是射箭时戴,后来用做装饰品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 板指儿
- 木板 儿
- tấm gỗ
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 快板儿
- nhịp nhanh
- 挺 着 腰板儿
- thẳng lưng
- 快板 合辙 儿 , 容易 记
- vè có vần điệu, dễ nhớ.
- 老板 是 我们 公司 的 头儿
- Ông chủ là người đứng đầu công ty chúng tôi.
- 我们 老板 心眼儿 太多 了
- Sếp chúng tôi lo lắng quá mức rồi.
- 老板 吩咐 员工 干活儿
- Sếp sắp xếp nhân viên đi làm việc.
- 她 找 了 一块 木板 儿当 桌面
- Cô ấy tìm một tấm gỗ để làm mặt bàn.
- 儿子 指着 玩具 , 让 我 给 他 买
- Con trai tôi chỉ vào món đồ chơi và nhờ tôi mua cho nó.
- 铺子 都 上 了 板儿 了
- Hàng quán đều đóng cửa cả rồi
- 他 虽然 六十多 了 , 腰板儿 倒 还 挺 硬朗 的
- tuy ngoài sáu mươi, nhưng vẫn còn khoẻ lắm.
- 他 身板儿 挺 结实
- thân thể anh ấy rất rắn chắc.
- 他 说 着 说 着 就 走 了 板儿
- anh ấy nói lạc đề rồi.
- 快 下 板儿 吧 , 顾客 都 来 了
- Mau mở cửa đi, khách hàng đều đến rồi.
- 他们 正 聊着 天儿 , 老板 进来 了
- Họ đang tán gẫu thì ông chủ bước vào.
- 老师 指 了 指 黑板 上 的 重点 内容
- Giáo viên chỉ vào nội dung chính trên bảng đen.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 板指儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 板指儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
指›
板›