Đọc nhanh: 松子 (tùng tử). Ý nghĩa là: hạt thông, nhân quả thông. Ví dụ : - 松子糖。 kẹo thông.
Ý nghĩa của 松子 khi là Danh từ
✪ hạt thông
(松子儿) 松树的种子
✪ nhân quả thông
松仁
- 松子糖
- kẹo thông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 松子
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 松子糖
- kẹo thông.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 她 在 今年 奥运会 女子 马拉松赛 跑 中 赢得 金牌
- Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.
- 这 罐头 的 盖子 有点 松 了
- Nắp của hộp này hơi lỏng.
- 绳子 绑 得 很松
- Dây thừng buộc rất lỏng.
- 绳子 太松 了
- Dây quá lỏng.
- 落叶松 长着 球果 和 针形 的 叶子
- Cây thông lá kim và cây thông lá kim có quả núi và lá hình kim.
- 松树 的 叶子 像 针 一样
- Lá thông giống như những chiếc kim.
- 亭子 被 茂密 的 松林 包围 着
- ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh
- 小 松鼠 在 捡 橡碗子
- Chú sóc nhỏ đang nhặt quả sồi.
- 橡子 可以 用来 喂 松鼠
- Hạt sồi có thể dùng để cho sóc ăn.
- 我 喜欢 宽松 的 裤子
- Tôi thích quần rộng rãi.
- 你 扣住 绳子 别 松开
- Bạn cài chặt sợi dây đừng buông ra.
- 他 揪 紧 绳子 别 松开
- Anh ấy nắm chặt dây thừng không buông ra.
- 这 条 绳子 有些 松弛
- Sợi dây này hơi lỏng.
- 她 把 盖子 轻拍 了 几下 使 它 松动
- Cô ấy nhẹ nhàng vỗ nắp vài cái để nó trở nên lỏng lẻo.
- 你 的 一个 扣子 松开 了
- Một cái khuy của bạn đã bung ra.
- 她 不 喜欢 嗑 松子
- Cô ấy không thích cắn hạt thông.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 松子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 松子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
松›