Đọc nhanh: 杜松子酒 (đỗ tùng tử tửu). Ý nghĩa là: Rượu gin.
Ý nghĩa của 杜松子酒 khi là Danh từ
✪ Rượu gin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杜松子酒
- 松子糖
- kẹo thông.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 请 用 酒精 擦拭 桌子
- Hãy dùng cồn để lau bàn.
- 她 在 今年 奥运会 女子 马拉松赛 跑 中 赢得 金牌
- Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.
- 这 罐头 的 盖子 有点 松 了
- Nắp của hộp này hơi lỏng.
- 把 瓶子 里 的 酒精 棉球 镊 出来
- kẹp để lôi nút bông sát trùng ra khỏi lọ cồn.
- 把 瓶子 的 酒精 棉球 用 镊子 夹 出来
- Dùng nhíp để lấy bông gòn chứa cồn ra khỏi chai.
- 绳子 绑 得 很松
- Dây thừng buộc rất lỏng.
- 绳子 太松 了
- Dây quá lỏng.
- 落叶松 长着 球果 和 针形 的 叶子
- Cây thông lá kim và cây thông lá kim có quả núi và lá hình kim.
- 酒洒 到 桌子 上 了
- Rượu đổ trên bàn.
- 松树 的 叶子 像 针 一样
- Lá thông giống như những chiếc kim.
- 亭子 被 茂密 的 松林 包围 着
- ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh
- 这种 酒 牌子 很 老
- Thương hiệu rượu này cổ lắm rồi.
- 小 松鼠 在 捡 橡碗子
- Chú sóc nhỏ đang nhặt quả sồi.
- 橡子 可以 用来 喂 松鼠
- Hạt sồi có thể dùng để cho sóc ăn.
- 他 往 瓶子 里 灌酒
- Anh ấy đang rót rượu vào chai.
- 我 喜欢 宽松 的 裤子
- Tôi thích quần rộng rãi.
- 酒鬼 好比 威士忌 瓶 , 全是 脖子 跟 肚子 而 没脑子
- Kẻ nghiện rượu giống như chai Whisky, chỉ có cổ và bụng mà không có óc.
- 你 扣住 绳子 别 松开
- Bạn cài chặt sợi dây đừng buông ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杜松子酒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杜松子酒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
杜›
松›
酒›