zhù

Từ hán việt: 【thữ.thự.trữ.thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thữ.thự.trữ.thư). Ý nghĩa là: cái khuôn; cái go (trong khung cửi), con thoi; thoi. Ví dụ : - 。 nảy sinh cấu tứ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái khuôn; cái go (trong khung cửi)

Ví dụ:
  • - 自出机杼 zìchūjīzhù

    - nảy sinh cấu tứ.

con thoi; thoi

古代也指梭

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 自出机杼 zìchūjīzhù

    - nảy sinh cấu tứ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 杼

Hình ảnh minh họa cho từ 杼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Shù , Zhù
    • Âm hán việt: Thư , Thữ , Thự , Trữ
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNIN (木弓戈弓)
    • Bảng mã:U+677C
    • Tần suất sử dụng:Thấp