Đọc nhanh: 杞国之忧 (kỉ quốc chi ưu). Ý nghĩa là: người đàn ông của Qǐ sợ trên trời rơi xuống (thành ngữ); nỗi sợ hãi vô căn cứ.
Ý nghĩa của 杞国之忧 khi là Danh từ
✪ người đàn ông của Qǐ sợ trên trời rơi xuống (thành ngữ); nỗi sợ hãi vô căn cứ
man of Qǐ fears the sky falling (idiom); groundless fears
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杞国之忧
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 魏是 三国 之一
- Nước Ngụy là một trong ba nước thời Tam Quốc.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 辟 乃 国家 之主
- Hoàng đế là chủ của quốc gia.
- 他 的 作品 洋溢着 对 祖国 的 挚爱 之情
- tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.
- 四川 号称 天府之国
- Tứ Xuyên được mệnh danh là "Thiên Phủ Chi Quốc" (kho báu của trời).
- 四川 向 有 天府之国 的 美称
- Tứ Xuyên từ xưa đến nay vẫn được ca ngợi là kho báu của trời.
- 宁是 中国 古都 之一
- Nam Kinh là một trong những cố đô của Trung Quốc.
- 她 陷入 了 深深 的 忧虑 之中
- Cô ấy rơi vào sự lo lắng sâu sắc.
- 向 德国 和 欧洲 友人 推广 越南 的 传统 文化 艺术 之美
- Giới thiệu văn hóa truyền thống của Việt Nam đến bạn bè Đức, châu Âu
- 这个 国家 百分之九十 的 地方 都 是 温带
- 90% diện tích của quốc gia này là vùng ôn đới.
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 统治权 一国 对于 他国 之 支配 权力
- Quyền thống trị của một quốc gia đối với quyền thống trị của một quốc gia khác.
- 乾隆 是 中国 帝王 中 长寿 者 之一
- Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.
- 农业 工业 为 立国之本
- Nông nghiệp, công nghiệp làm nền tảng xây đựng đất nước.
- 富饶 之 国
- nước giàu
- 后顾之忧
- liệu trước phòng xa
- 国会 拨款 两 百万英镑 作为 防治 水灾 之用
- Quốc hội đã cấp 2 triệu bảng Anh để sử dụng trong việc phòng chống lụt.
- 孩子 入托 了 , 解除 了 家长 上班 的 后顾之忧
- con đi gởi rồi, trút được nỗi lo đi làm của người lớn.
- 为国分忧
- giúp đỡ đất nước
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 杞国之忧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 杞国之忧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
国›
忧›
杞›