Đọc nhanh: 村学 (thôn học). Ý nghĩa là: xem 村塾. Ví dụ : - 三家村学究。 ông đồ nhà quê.
Ý nghĩa của 村学 khi là Danh từ
✪ xem 村塾
see 村塾 [cūn shú]
- 三家村 学究
- ông đồ nhà quê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 村学
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 我 在 学习 阿拉伯语
- Tôi đang học tiếng Ả Rập.
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 科学 昌明
- khoa học phát triển mạnh.
- 这里 有 侗族 村庄
- Ở đây có làng dân tộc Động.
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 我 送 弟弟 上学
- Tôi đưa em trai đến trường.
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 学 针线
- học may vá thêu thùa
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 附属小学
- trường tiểu học phụ thuộc
- 哥哥 正在 学习 驾驶
- Anh trai tôi đang học lái xe.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 三家村 学究
- ông đồ nhà quê.
- 现在 越来越 多 的 农村 孩子 失学 了
- Hiện nay, ngày càng nhiều trẻ em nông thôn phải nghỉ học.
- 离开 学校 已 是 两年 了 , 这 其间 , 他 在 农村 锻炼 , 进步 很大
- xa trường đã hai năm rồi, trong khoảng thời gian đó, tôi về nông thôn rèn luyện, tiến bộ rất nhiều.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 村学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 村学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
村›