Đọc nhanh: 材料名称 (tài liệu danh xưng). Ý nghĩa là: Tên vật tư.
Ý nghĩa của 材料名称 khi là Danh từ
✪ Tên vật tư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 材料名称
- 收罗 材料
- thu nhặt tài liệu.
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 零星 材料
- tài liệu linh tinh vụn vặt.
- 更改 名称
- thay đổi tên gọi
- 他用 等 称量 药材
- Anh ấy dùng cân tiểu ly để cân thuốc.
- 他 的 身材 很 匀称
- Thân hình của anh ấy rất cân đối.
- 公司 名称 已经 变更
- Tên công ty đã thay đổi.
- 这些 材料 废置不用 , 太 可惜 了
- tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 这种 新型材料 很 稳定
- Loại vật liệu mới này rất ổn định.
- 耐火材料
- Vật liệu chịu lửa; vật liệu không cháy.
- 这种 材料 非常 耐用
- Loại vật liệu này rất bền.
- 这块 材料 坚韧 耐用
- Chất liệu này rất kiên cố.
- 翔实 的 材料
- tài liệu tỉ mỉ xác thực
- 称其 盛宴 可是 绝对 名副其实
- Nó được gọi là bữa tiệc vì một lý do rất chính đáng.
- 白头 材料
- tài liệu chưa đóng dấu
- 材料 白白 糟蹋 了 , 怪 可惜 了 儿 的
- nguyên liệu để lãng phí không, thực đáng tiếc.
- 微小 表 微小 的 后缀 、 单词 或 名称
- Các hậu tố, từ hoặc tên rất nhỏ
- 化学肥料 简称 化肥
- phân hoá học gọi tắt là phân hoá.
- 书面材料
- tài liệu văn bản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 材料名称
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 材料名称 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
料›
材›
称›