李逵 LǐKuí

Từ hán việt: 【lí quỳ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "李逵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lí quỳ). Ý nghĩa là: Lí Quỳ (là một trong108 anh hùng Lương Sơn Bạc trong tác phẩm'Thuỷ Hử', có biệt danh là'Hắc Toàn Phong', là người nông dân chất phác, tính tình bộc trực, có tinh thần phản kháng cao, nhưng hay nóng vội đôi khi còn lỗ mãng. Đời nhà Nguyên có nhiều câu chuyện viết về anh ta.); Lý Quỳ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 李逵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 李逵 khi là Danh từ

Lí Quỳ (là một trong108 anh hùng Lương Sơn Bạc trong tác phẩm'Thuỷ Hử', có biệt danh là'Hắc Toàn Phong', là người nông dân chất phác, tính tình bộc trực, có tinh thần phản kháng cao, nhưng hay nóng vội đôi khi còn lỗ mãng. Đời nhà Nguyên có nhiều câu chuyện viết về anh ta.); Lý Quỳ

《水浒传》中梁山泊好汉之一,绰号'黑旋风',具有农民的纯朴、粗豪的品 质,反抗性很强;对正义事业和朋友很忠诚,但性情急躁是刚直、勇猛而又鲁莽的人物典型,元代以来 民间有许多关于他的故事

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 李逵

  • - 阿李 ālǐ zài 那边 nàbiān děng zhe

    - Anh Lý đang chờ ở bên kia.

  • - 阿姨 āyí shì 妈妈 māma de 同事 tóngshì

    - Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.

  • - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

  • - 行李 xínglǐ 没有 méiyǒu 捆紧 kǔnjǐn 再勒 zàilēi 一勒 yīlēi

    - hành lý buộc chưa chặt, thít chặt thêm một chút.

  • - 越过 yuèguò 斯坦 sītǎn · 李家 lǐjiā 马路 mǎlù 牙子 yázi

    - Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee

  • - 托运 tuōyùn 行李 xínglǐ

    - Ký gửi hành lý.

  • - 李兄 lǐxiōng 今日 jīnrì 心情 xīnqíng 不错 bùcuò

    - Anh Lý hôm nay tâm trạng tốt.

  • - 王家 wángjiā gēn 李家 lǐjiā shì 世交 shìjiāo

    - gia đình họ Vương và họ Lí thân nhau mấy đời.

  • - 大家 dàjiā 正在 zhèngzài bāng 老李 lǎolǐ 搬家 bānjiā

    - Mọi người đang giúp ông Lý chuyển nhà.

  • - 艳阳 yànyáng 桃李 táolǐ jié

    - mùa xuân đào lý tươi đẹp

  • - 小李 xiǎolǐ 三十 sānshí 擦边 cābiān cái 结婚 jiéhūn

    - cậu Lý gần 30 tuổi mới lập gia đình

  • - 李子 lǐzi 很酸 hěnsuān

    - Quả mận rất chua.

  • - 小王 xiǎowáng 小李 xiǎolǐ 以及 yǐjí 小丽 xiǎolì dōu shì 中国 zhōngguó rén

    - Tiểu Vương, Tiểu Lý và Tiểu Lệ đều là người Trung Quốc.

  • - 小李 xiǎolǐ gēn 小张 xiǎozhāng hěn 熟悉 shúxī

    - Tiểu Lý và Tiểu Trương rất quen thuộc với nhau.

  • - 老板 lǎobǎn gěi 小李 xiǎolǐ 穿小鞋 chuānxiǎoxié

    - Sếp gây khó dễ cho tiểu Lý.

  • - 艾登 àidēng de 父亲 fùqīn shì 希思罗 xīsīluō 机场 jīchǎng de 行李 xínglǐ yuán

    - Cha của Aiden là nhân viên vận chuyển hành lý tại Heathrow.

  • - 我们 wǒmen dōu chēng 老李 lǎolǐ

    - Chúng tôi đều gọi anh ấy là Lão Lý.

  • - 李教授 lǐjiàoshòu 水洁冰清 shuǐjiébīngqīng 从不 cóngbù 随波逐流 suíbōzhúliú 一直 yìzhí dōu 受到 shòudào 学生 xuésheng men de 爱戴 àidài

    - Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.

  • - 打球 dǎqiú shí 小李 xiǎolǐ shì de 最佳 zuìjiā 伴侣 bànlǚ

    - Khi chơi bóng, Tiểu Lý là bạn đồng hành tốt nhất của tôi.

  • - 行李 xínglǐ bèi 捆绑 kǔnbǎng zài 车顶 chēdǐng shàng

    - Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 李逵

Hình ảnh minh họa cho từ 李逵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 李逵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DND (木弓木)
    • Bảng mã:U+674E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+8 nét)
    • Pinyin: Kuí
    • Âm hán việt: Quỳ
    • Nét bút:一丨一ノ丶一丨一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YGCG (卜土金土)
    • Bảng mã:U+9035
    • Tần suất sử dụng:Trung bình